Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn huyện Tri Tôn
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 279.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn huyện Tri Tôn ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn huyện Tri Tôn BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: I. Giới hạn đô thị: 1. Thị trấn Tri Tôn: - Đông, Nam giáp đường vành đai. - Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. - Bắc giáp đường Điện Biên Phủ. 2. Thị trấn Ba Chúc: khu trung tâm lấy Đường tỉnh 955B (ngã 3 Nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu) làm chuẩn. - Đông giáp đường Vành đai. - Tây tính từ tim Đường tỉnh 955B (ngã 3 Nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu) về phía Tây 100 mét. - Nam giáp ngã 3 Nhà bia tưởng niệm. - Bắc giáp ngã 3 cây Dầu. II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Số Loại Giá đất Tên đường phố Giới hạn từ … đến … TT đường vị trí 1 A THỊ TRẤN TRI TÔN I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Hai Bà Trưng Suốt đường 1 2.400 Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi 1 1.900 2 Cách Mạng Tháng 8 Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng 1 2.400 Hai Bà Trưng - Hùng Vương 1 1.900 3 Nguyễn Văn Trỗi Lê Lợi - Cách Mạng Tháng 8 1 2.000 Lê Lợi - Trần Hưng Đạo 1 2.000 4 Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1 1.900 5 Nguyễn Huệ Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường 1 2.000 Điện Biên Phủ - Hùng Vương 1 4.000 6 Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Võ Thị Sáu 1 3.000 Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Cừ 1 2.400 7 Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường 1 1.800 Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo 1 2.000 8 Lê Thánh Tôn Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền (Bổ sung) 1 1.800 Số Loại Giá đất Tên đường phố Giới hạn từ … đến … TT đường vị trí 1 Nguyễn Trãi - Nguyễn Thị Minh Khai 1 2.000 9 Ngô Quyền Nguyễn Thị Minh Khai - Điện Biên Phủ 1 1.800 Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi 1 2.000 10 Lê Lợi Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng 1 2.200 Trần Hưng Đạo - đường 3/2 1 2.500 11 Hùng Vương Đường 3/2 - cầu 16 1 2.000 12 Đường 3/2 Suốt đường 1 2.400 13 Nguyễn Thị Minh Khai Suốt đường 1 2.100 14 Lê Văn Tám Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1 1.100 Đường số 5, đường số 6 và các nền xung 15 Khu dân cư Sao Mai 1 2.000 quanh chợ II ĐƯỜNG LOẠI 2 16 Trần Phú Suốt đường 2 1.700 17 Đường số 5 Trần Phú - Thái Quốc Hùng 2 960 18 Đường Thái Quốc Hùng Lê Văn Tám nối dài - đường 30/4 2 960 19 Lê Văn Tám nối dài Trần Phú - Thái Quốc Hùng 2 960 Đường số 1, 3, 7, 15 2 1.500 20 Khu dân cư Sao Mai Các đường còn lại 2 1.300 Khu dân cư gốm sứ 21 Vị trí 1 2 1.600 (trong đô thị) III ĐƯỜNG LOẠI 3 22 Võ Thị Sáu Suốt đường 3 600 23 Điện Biên Phủ Suốt đường 3 600 24 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Suốt đường 3 600 25 Lý Tự Trọng Suốt đường 3 700 26 Nguyễn Văn Cừ Trần Hưng Đạo - cầu số 16 3 450 27 Đường 30/4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 3 350 Đường tỉnh 943 (Bổ 28 Nguyễn Văn Cừ - Ranh Núi Tô 3 900 sung) Đường tỉnh 941 (Bổ 29 Cầu số 15 - Cầu số 16 3 400 sung) 30 Khu dân cư Sao Mai Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 3 300 Khu dân cư gốm sứ 31 Vị trí 2 3 995 (trong đô thị) Khu dân cư gốm sứ 32 Vị trí 3 3 796 (trong đô thị) B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn huyện Tri Tôn BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: I. Giới hạn đô thị: 1. Thị trấn Tri Tôn: - Đông, Nam giáp đường vành đai. - Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. - Bắc giáp đường Điện Biên Phủ. 2. Thị trấn Ba Chúc: khu trung tâm lấy Đường tỉnh 955B (ngã 3 Nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu) làm chuẩn. - Đông giáp đường Vành đai. - Tây tính từ tim Đường tỉnh 955B (ngã 3 Nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu) về phía Tây 100 mét. - Nam giáp ngã 3 Nhà bia tưởng niệm. - Bắc giáp ngã 3 cây Dầu. II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Số Loại Giá đất Tên đường phố Giới hạn từ … đến … TT đường vị trí 1 A THỊ TRẤN TRI TÔN I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Hai Bà Trưng Suốt đường 1 2.400 Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi 1 1.900 2 Cách Mạng Tháng 8 Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng 1 2.400 Hai Bà Trưng - Hùng Vương 1 1.900 3 Nguyễn Văn Trỗi Lê Lợi - Cách Mạng Tháng 8 1 2.000 Lê Lợi - Trần Hưng Đạo 1 2.000 4 Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1 1.900 5 Nguyễn Huệ Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường 1 2.000 Điện Biên Phủ - Hùng Vương 1 4.000 6 Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Võ Thị Sáu 1 3.000 Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Cừ 1 2.400 7 Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường 1 1.800 Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo 1 2.000 8 Lê Thánh Tôn Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền (Bổ sung) 1 1.800 Số Loại Giá đất Tên đường phố Giới hạn từ … đến … TT đường vị trí 1 Nguyễn Trãi - Nguyễn Thị Minh Khai 1 2.000 9 Ngô Quyền Nguyễn Thị Minh Khai - Điện Biên Phủ 1 1.800 Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi 1 2.000 10 Lê Lợi Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng 1 2.200 Trần Hưng Đạo - đường 3/2 1 2.500 11 Hùng Vương Đường 3/2 - cầu 16 1 2.000 12 Đường 3/2 Suốt đường 1 2.400 13 Nguyễn Thị Minh Khai Suốt đường 1 2.100 14 Lê Văn Tám Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1 1.100 Đường số 5, đường số 6 và các nền xung 15 Khu dân cư Sao Mai 1 2.000 quanh chợ II ĐƯỜNG LOẠI 2 16 Trần Phú Suốt đường 2 1.700 17 Đường số 5 Trần Phú - Thái Quốc Hùng 2 960 18 Đường Thái Quốc Hùng Lê Văn Tám nối dài - đường 30/4 2 960 19 Lê Văn Tám nối dài Trần Phú - Thái Quốc Hùng 2 960 Đường số 1, 3, 7, 15 2 1.500 20 Khu dân cư Sao Mai Các đường còn lại 2 1.300 Khu dân cư gốm sứ 21 Vị trí 1 2 1.600 (trong đô thị) III ĐƯỜNG LOẠI 3 22 Võ Thị Sáu Suốt đường 3 600 23 Điện Biên Phủ Suốt đường 3 600 24 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Suốt đường 3 600 25 Lý Tự Trọng Suốt đường 3 700 26 Nguyễn Văn Cừ Trần Hưng Đạo - cầu số 16 3 450 27 Đường 30/4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 3 350 Đường tỉnh 943 (Bổ 28 Nguyễn Văn Cừ - Ranh Núi Tô 3 900 sung) Đường tỉnh 941 (Bổ 29 Cầu số 15 - Cầu số 16 3 400 sung) 30 Khu dân cư Sao Mai Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 3 300 Khu dân cư gốm sứ 31 Vị trí 2 3 995 (trong đô thị) Khu dân cư gốm sứ 32 Vị trí 3 3 796 (trong đô thị) B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bảng giá các loại đất Đất đô thị Đất nông thôn Đất nông nghiệp Đất trồng câyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số vấn đề về chính sách đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay - Nguyễn Quốc Thái
9 trang 215 0 0 -
Đề cương: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
7 trang 126 0 0 -
Quyết định số 52/2012/QĐ-TTg
5 trang 102 0 0 -
Nghiên cứu kinh tế học đô thị: Phần 2
263 trang 80 1 0 -
Quyết định 47/2019/QĐ-UBND tỉnh BếnTre
153 trang 50 0 0 -
Tích hợp hai hệ thống quy hoạch sử dụng đất đô thị trong một hành lang pháp lý
3 trang 50 0 0 -
Quyết định số 1160/QĐ-UBND 2013
4 trang 49 0 0 -
97 trang 49 0 0
-
Quyết định số 1256/QĐ-UBND 2013
5 trang 48 0 0 -
Quyết định 48/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
3 trang 48 0 0