Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 3
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.52 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điốt Zener, còn gọi là "điốt đánh thủng" hay "điốt ổn áp" là loại điốt được chế tạo tối ưu để hoạt động tốt trong miền đánh thủng. Khi sử dụng điốt này mắc ngược chiều lại, nếu điện áp tại mạch lớn hơn điện áp định mức của điốt thì điốt sẽ cho dòng điện đi qua (và ngắn mạch xuống đất bảo vệ mạch điện cần ổn áp) và đến khi điện áp mạch mắc bằng điện áp định mức của điốt - Đây là cốt lõi của mạch ổn áp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 3 Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖpPh¹m Quèc H¶i3. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 2000V ®Õn 3000V. ∆U Itb Uo R® Umax du/dt tph di/dt RT tj oC (V)Ký hiÖu mΩ (V/µ µs A/µs oC/W (A) (V) (V) s) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11T 271 N 270 1,070 0,870 2000-2500 1000 300 60 2,35 0,091 125T308 N 308 1,100 1,600 2000-2600 1000 350 60 2,88 0,056 125T458 N 459 1,000 0,840 2000-2600 1000 300 120 2,75 0,0455 125T639 N 640 0,850 0,510 1800-2200 1000 400 120 1,88 0,0377 125T658 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125T659 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125T699 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125T708 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125T709 N 700 1,050 0,530 2000-2600 500 300 50 2,84 0,0290 125T829 N 829 0,950 0,425 2000-2600 1000 350 50 1,78 0,0265 125T1039 N 1039 0,90 0,300 1800-2200 1000 300 200 1,53 0,0231 125T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0014 125T1219 N 1220 1,000 0,275 2000-2800 1000 350 150 1,38 0,0184 125T1329 N 1329 0,900 0,234 1800-2200 1000 300 200 1,13 0,0184 125T1589 N 1589 1,100 0,237 2000-2800 500 400 150 2,45 0,0124 125T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0140 125T1866 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125T1869 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125T2101 N 2220 0,920 0,139 2000-2600 1000 250 150 1,2 0,0107 125T2156 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125T2159 N 2000-2800 2159 1,050 0,154 1000 400 150 2,65 0,0099 125T2160 N 2000-2800 2159 1,050 0,154 1000 150 2,65 0,0099 125T2476 N 2200-2800 2480 0,950 0,154 1000 400 200 1,43 0,0085 125T2479 N 2200-2800 2480 0,950 0,154 1000 400 200 1,43 0,0085 125T2480 N 2200-2800 2480 0,950 0,154 1000 400 200 1,43 0,0085 125T2709 N 1600-2200 2709 0,900 0,125 1000 300 200 2,35 0,0085 125T2710 N 1600-2200 2709 0,900 0,125 1000 300 200 2,35 0,0085 125T4301 N 2200-2900 4120 0,800 0,100 1000 250 300 1,20 0,0053 125T4771 N 2200-2900 4400 0,800 0,100 1000 250 300 1,20 0,0048 125 11 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖpPh¹m Quèc H¶i4. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 3000V ®Õn 4500V. ∆U Itb Uo R® Umax du/dt tph di/dt RT tj oCKý hiÖu mΩ (V/µs) µs A/µs oC/W (A) (V) (V) (V) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11T 379 N 422 1,20 1,60 3600-4200 1000 500 100 3,26 0,033 125T380 N 380 1,20 1,20 3200-3800 1000 350 100 2,8 0,045 125T869 N 860 1,08 0,50 3000-3600 1000 400 80 3,18 0,021 125T901 N 970 1,14 0,475 2800-3600 1000 350 150 1,7 0,018 125T929 N 930 1,00 0,430 3000-3600 1000 500 80 2,7 0,0215 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 3 Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖpPh¹m Quèc H¶i3. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 2000V ®Õn 3000V. ∆U Itb Uo R® Umax du/dt tph di/dt RT tj oC (V)Ký hiÖu mΩ (V/µ µs A/µs oC/W (A) (V) (V) s) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11T 271 N 270 1,070 0,870 2000-2500 1000 300 60 2,35 0,091 125T308 N 308 1,100 1,600 2000-2600 1000 350 60 2,88 0,056 125T458 N 459 1,000 0,840 2000-2600 1000 300 120 2,75 0,0455 125T639 N 640 0,850 0,510 1800-2200 1000 400 120 1,88 0,0377 125T658 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125T659 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125T699 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125T708 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125T709 N 700 1,050 0,530 2000-2600 500 300 50 2,84 0,0290 125T829 N 829 0,950 0,425 2000-2600 1000 350 50 1,78 0,0265 125T1039 N 1039 0,90 0,300 1800-2200 1000 300 200 1,53 0,0231 125T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0014 125T1219 N 1220 1,000 0,275 2000-2800 1000 350 150 1,38 0,0184 125T1329 N 1329 0,900 0,234 1800-2200 1000 300 200 1,13 0,0184 125T1589 N 1589 1,100 0,237 2000-2800 500 400 150 2,45 0,0124 125T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0140 125T1866 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125T1869 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125T2101 N 2220 0,920 0,139 2000-2600 1000 250 150 1,2 0,0107 125T2156 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125T2159 N 2000-2800 2159 1,050 0,154 1000 400 150 2,65 0,0099 125T2160 N 2000-2800 2159 1,050 0,154 1000 150 2,65 0,0099 125T2476 N 2200-2800 2480 0,950 0,154 1000 400 200 1,43 0,0085 125T2479 N 2200-2800 2480 0,950 0,154 1000 400 200 1,43 0,0085 125T2480 N 2200-2800 2480 0,950 0,154 1000 400 200 1,43 0,0085 125T2709 N 1600-2200 2709 0,900 0,125 1000 300 200 2,35 0,0085 125T2710 N 1600-2200 2709 0,900 0,125 1000 300 200 2,35 0,0085 125T4301 N 2200-2900 4120 0,800 0,100 1000 250 300 1,20 0,0053 125T4771 N 2200-2900 4400 0,800 0,100 1000 250 300 1,20 0,0048 125 11 §¹i häc b¸ch khoa Hµ néi Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖpPh¹m Quèc H¶i4. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 3000V ®Õn 4500V. ∆U Itb Uo R® Umax du/dt tph di/dt RT tj oCKý hiÖu mΩ (V/µs) µs A/µs oC/W (A) (V) (V) (V) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11T 379 N 422 1,20 1,60 3600-4200 1000 500 100 3,26 0,033 125T380 N 380 1,20 1,20 3200-3800 1000 350 100 2,8 0,045 125T869 N 860 1,08 0,50 3000-3600 1000 400 80 3,18 0,021 125T901 N 970 1,14 0,475 2800-3600 1000 350 150 1,7 0,018 125T929 N 930 1,00 0,430 3000-3600 1000 500 80 2,7 0,0215 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu điện tử Linh kiện điện tử Phần tử bán dẫn các loại Diode Thông số linh kiệnTài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập điện tử - Phan Lê Quốc Chiến
73 trang 246 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 2 - TS. Nguyễn Tấn Phước
78 trang 245 1 0 -
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 224 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 185 0 0 -
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 184 0 0 -
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ TRUNG QUY MÔ SỐ 2
91 trang 164 0 0 -
12 trang 152 0 0
-
Báo cáo bài tập lớn môn Kỹ thuật vi xử lý: Thiết kế mạch quang báo - ĐH Bách khoa Hà Nội
31 trang 133 0 0 -
Đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG MÔ HÌNH ROBOT ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ .
61 trang 105 0 0 -
Sửa chữa và lắp ráp máy tính tại nhà
276 trang 103 0 0