báo cáo đề tài: Lý thuyết hành vi doanh nghiệp
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 1,001.00 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các hành vi được tìm thấy trong một doanh nghiệp thành công một phần là do liên tục được nuôi dưỡng bởi một nền văn hóa doanh nghiệp lành mạnh. Đó là cực kỳ quan trọng để biết loại hành vi của nền văn hóa có ảnh hưởng lớn nhất và làm thế nào nền văn hóa hoạt động để kiểm soát hành vi của các thành viên của doanh nghiệp đó cụ thể. Văn hóa sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp, cũng như ngược lại là đúng sự thật. Hành vi là một thói quen học được, và quá...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
báo cáo đề tài: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpTrườngĐHLaoĐộngXãTr Hội Khoa:Kếtoán Lớp:CĐ11KT1 Nhóm4: Nh Bùi Thị Thảo Giang1. Nguyễn Thị Ánh Hồng2. Nguyễn Thị Hoài Hảo3. Trần Thị Như Quỳnh4. Đỗ Thị Thắm5. Lê Thị Dạ Thảo6. Nguyễn Thị Hoài Linh7. Trần Thị Nhài8. Phạm Vương Hồng Linh9. Lưu Đức Tâm10. LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP LÝ TR=P.Q TC=AC. QΠ = TR – TC => max NỘIDUNGI. Lý thuyết sản xuấtII. Lý thuyết chi phíIII. Lý thuyết lợi nhuận DOANH NGHIỆP hay HÃNG DOANH kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời Thể hiện + 1 người ng + 1 gia đình gia + 1 nông trại nông + 1 cửa hàng nhỏ + 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian cty LÝ THUYẾT SẢN XUẤT LÝ Một số vấn đề Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất Sản xuất với một đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổiSơ đồ quá trình sản xuất của DN quá Hộp đen Đơnsp ≈sx TSCĐ 1loạisp (m2,nkho, Kq Đầu ra Quá trình Đầu vào Fxưởng,…) (H2, dịch vụ) sản xuất (đ,L,K,...) Đasp ≈sx TSLĐ ≥2loạisp(Ng,nh,vliệu) Mqh:HÀMSX CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CÔNG KnCÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx Hàm sản xuất Hàm Kh¸i niÖm: Hàm sx là một hàm mô tả mô mèi quan hÖ về mặt kü thuËt giữa l mèi îng đầu ra tèi ® (Q) có thể đạt ® c a ù¬ tõ tËp hîp các yếu tố ® vµo kh¸c Çu tõ yếu nhau tương ứng víi mét tr× ® kỹ nh é Þnh nào đó. thuật c«ng nghÖ nhÊt ® D¹ng tæ ng qu¸t c ủa hàm s¶n xuÊt Q =A f( X1, X2,…, Xn); Q =Af (L, K) MỘTSỐDẠNGHÀMSX Hµm s ¶n xuÊt Cobb-Douglas1. Q=A.Kα.Lβ , (0 SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH (sx ngắn hạn) Năng suất bình quân (AP) Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó ( yếu tố khác không đổi) Công thức APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi khi k = const => APL= Q/L = f(K, L)/L khi khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K khiNăng suất cận biên (MP)Năng Khái niệm• Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi) Công thức• MPXi= Q/Xi MP Xi Khi K = const => MPL= Q/L = Δf(K, L)/ΔL Khi Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK Q/ ÝNGHĨAHÀMSXNGẮNHẠN Q = aK + bL aK => chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào => Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ Q/L Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L Q/L đây là y/tố QĐ năng suất lđ đây⇒ Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q (sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo (s ra Q) ra⇒ Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp thêm được bao nhiêu vào Q QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN QUY GIẢM DẦN Nội dungNăng suất cận biên của bấtNăngkỳ một yếu tố đầu vào biếnđổi nào cũng sẽ bắt đầugiảm và giảm dần tại mộtthời điểm nào đó khi ta tiếptục bỏ thêm từng đơn vị củayếu tố đó vào quá trình sảnxuất (yếu tố đầu vào kia cố Ví dụL K Q APL MPL0 10 0 - - Khi MPL tăng, Q1 10 10 10 10 tăng với tốc độ2 10 30 15 20 nhanh dần3 10 60 20 304 10 80 20 20 Khi MPL giảm, Q5 10 95 19 15 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
báo cáo đề tài: Lý thuyết hành vi doanh nghiệpTrườngĐHLaoĐộngXãTr Hội Khoa:Kếtoán Lớp:CĐ11KT1 Nhóm4: Nh Bùi Thị Thảo Giang1. Nguyễn Thị Ánh Hồng2. Nguyễn Thị Hoài Hảo3. Trần Thị Như Quỳnh4. Đỗ Thị Thắm5. Lê Thị Dạ Thảo6. Nguyễn Thị Hoài Linh7. Trần Thị Nhài8. Phạm Vương Hồng Linh9. Lưu Đức Tâm10. LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP LÝ TR=P.Q TC=AC. QΠ = TR – TC => max NỘIDUNGI. Lý thuyết sản xuấtII. Lý thuyết chi phíIII. Lý thuyết lợi nhuận DOANH NGHIỆP hay HÃNG DOANH kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời Thể hiện + 1 người ng + 1 gia đình gia + 1 nông trại nông + 1 cửa hàng nhỏ + 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian cty LÝ THUYẾT SẢN XUẤT LÝ Một số vấn đề Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất Sản xuất với một đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổiSơ đồ quá trình sản xuất của DN quá Hộp đen Đơnsp ≈sx TSCĐ 1loạisp (m2,nkho, Kq Đầu ra Quá trình Đầu vào Fxưởng,…) (H2, dịch vụ) sản xuất (đ,L,K,...) Đasp ≈sx TSLĐ ≥2loạisp(Ng,nh,vliệu) Mqh:HÀMSX CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CÔNG KnCÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx Hàm sản xuất Hàm Kh¸i niÖm: Hàm sx là một hàm mô tả mô mèi quan hÖ về mặt kü thuËt giữa l mèi îng đầu ra tèi ® (Q) có thể đạt ® c a ù¬ tõ tËp hîp các yếu tố ® vµo kh¸c Çu tõ yếu nhau tương ứng víi mét tr× ® kỹ nh é Þnh nào đó. thuật c«ng nghÖ nhÊt ® D¹ng tæ ng qu¸t c ủa hàm s¶n xuÊt Q =A f( X1, X2,…, Xn); Q =Af (L, K) MỘTSỐDẠNGHÀMSX Hµm s ¶n xuÊt Cobb-Douglas1. Q=A.Kα.Lβ , (0 SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN Ngắn hạn (SR): là khỏang thời gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố định Dài hạn (LR): là khỏang thời gian trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO CỐ ĐỊNH (sx ngắn hạn) Năng suất bình quân (AP) Năng suất bình quân(sp bình quân) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó ( yếu tố khác không đổi) Công thức APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi khi k = const => APL= Q/L = f(K, L)/L khi khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K khiNăng suất cận biên (MP)Năng Khái niệm• Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi) Công thức• MPXi= Q/Xi MP Xi Khi K = const => MPL= Q/L = Δf(K, L)/ΔL Khi Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK Q/ ÝNGHĨAHÀMSXNGẮNHẠN Q = aK + bL aK => chỉ cần sd 1(trong 2) y/tố đầu vào => Q/L = aK/L + b, K/L: trang bị tư bản/1LĐ Q/L Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L Q/L đây là y/tố QĐ năng suất lđ đây⇒ Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q (sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo (s ra Q) ra⇒ Mỗi đv yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp thêm được bao nhiêu vào Q QUY LUẬT NĂNG SUẤT CẬN BIÊN QUY GIẢM DẦN Nội dungNăng suất cận biên của bấtNăngkỳ một yếu tố đầu vào biếnđổi nào cũng sẽ bắt đầugiảm và giảm dần tại mộtthời điểm nào đó khi ta tiếptục bỏ thêm từng đơn vị củayếu tố đó vào quá trình sảnxuất (yếu tố đầu vào kia cố Ví dụL K Q APL MPL0 10 0 - - Khi MPL tăng, Q1 10 10 10 10 tăng với tốc độ2 10 30 15 20 nhanh dần3 10 60 20 304 10 80 20 20 Khi MPL giảm, Q5 10 95 19 15 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
báo cáo đề tài hành vi doanh nghiệp lý thuất sản xuất chi phí lợi nhuận công nghệ sản xuất lý thuyết kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
THUYẾT TRÌNH ĐỀ TÀI : CHUYÊN ĐỀ BÁO CÁO BÊ TÔNG NHẸ
35 trang 327 0 0 -
Thảo luận đề tài: Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu
98 trang 287 0 0 -
191 trang 172 0 0
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PLC TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY XI MĂNG LA HIÊN THÁI NGUYÊN
71 trang 154 0 0 -
Tư duy phê phán thông qua môn học Lý thuyết kế toán ở bậc đào tạo sau đại học
6 trang 130 0 0 -
BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ MÁY BIA VINAKEN
70 trang 90 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết kế toán (Nghề: Kế toán doanh nghiệp): Phần 2
33 trang 75 0 0 -
39 trang 65 0 0
-
Bài giảng Lý thuyết kế toán - Chương 5: Quá trình hoà hợp trong kế toán quốc tế
31 trang 58 0 0 -
126 trang 51 0 0