Báo cáo Hoàn thiện quy định về góp vốn và xác định tư cách thành viên công ti theo Luật doanh nghiệp năm 2005
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 174.36 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hoàn thiện quy định về góp vốn và xác định tư cách thành viên công ti theo Luật doanh nghiệp năm 2005 Theo đó, đồng thời với quyết định đơn phương chấm dứt HĐLĐ hiện tại, NSDLĐ nêu đề nghị NLĐ tiếp tục ở lại doanh nghiệp làm việc với các điều kiện lao động khác (có sự thay đổi), chẳng hạn với mức lương thấp hơn, địa điểm làm việc xa hơn hoặc giao kết HĐLĐ mới... Trong trường hợp này,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Hoàn thiện quy định về góp vốn và xác định tư cách thành viên công ti theo Luật doanh nghiệp năm 2005 "Ph¸p luËt doanh nghiÖp ViÖt Nam – Nh÷ng vÊn ®Ò cÇn hoµn thiÖn TS. NguyÔn ThÞ Dung * 1. Quan ni m v hành vi góp v n v n góp là công ti và i tác cùng góp v nvào công ti là các thành viên công ti. N u là công ti Lu t doanh nghi p năm 2005 quy nh: TNHH 1 thành viên thì không có i tácGóp v n là vi c ưa tài s n vào công ti cùng góp v n.tr thành ch s h u ho c các ch s h u 2. Các lo i tài s n góp v n và v nchung c a công ti.(1) nh nghĩa này cho nh giá tài s n góp v nphép gi i thích hành vi góp v n theo nghĩa Lo i tài s n góp v n: Lu t doanh nghi ph p v i n i hàm là ho t ng có ch ý c a năm 2005 quy nh: Tài s n góp v n có thngư i có tài s n, tr c ti p chuy n tài s n c a là ti n Vi t Nam, ngo i t t do chuy n i,mình sang cho công ti s d ng vào m c ích vàng, giá tr quy n s d ng t, giá tr quy nkinh doanh tr thành ch s h u ho c s h u trí tu , công ngh , bí quy t kĩ thu t, ng ch s h u c a công ti ó. Ch s h u các tài s n khác ghi trong i u l công ti doho c các ng ch s h u này còn ư c g i thành viên góp t o thành v n c a cônglà thành viên công ti. (2) ti. Nh ng tài s n khác này có th là Tuy nhiên, th c ti n pháp lu t cũng ghi v t, gi y t có giá và các quy n tài s nnh n hành vi góp v n còn ư c th c hi n theo quy nh t i i u 163 B lu t dân stheo cách th c khác, khi x y ra s ki n pháp năm 2005. Như v y, v nguyên t c, m i tàilí khác làm hình thành tư cách ch s s n u có th tr thành tài s n góp v n vàoh u/ ng ch s h u công ti c a t ch c, cá công ti nhưng m t công ti có ch p nh n ph nnhân, như s ki n chuy n như ng v n góp, v n góp không ph i là ti n hay không l it ng cho, th a k ph n v n góp c a thành hoàn toàn ph thu c vào nhu c u v v n vàviên công ti. s d ng v n c a công ti ó. Lu t doanh Như v y, c n ph i hi u hành vi góp v n nghi p năm 2005 ã r t phù h p khi quytheo nghĩa r ng, theo ó, góp v n là vi c nh cho phép i u l công ti ch p nh n các ưa tài s n vào công ti ho c b ng cách th c lo i tài s n khác (ngoài các lo i tài s n thôngkhác tr thành ch s h u ho c các ch thư ng ã ư c pháp lu t li t kê) làm tài s ns h u chung c a công ti. i u 4 kho n 4 góp v n khi nó h u ích i v i ho t ngLu t doanh nghi p năm 2005 nên ti p c ntheo hư ng này s m b o tính khái quát * Gi ng viên chính Khoa pháp lu t kinh tcao hơn. c hai trư ng h p, ngư i nh n Trư ng i h c Lu t Hà N i28 t¹p chÝ luËt häc sè 9/2010Ph¸p luËt doanh nghiÖp ViÖt Nam – Nh÷ng vÊn ®Ò cÇn hoµn thiÖnkinh doanh c a công ti. Th c t thi hành giá chuyên nghi p nh giá. Trư ng h p tLu t doanh nghi p cho th y tr thành ch c nh giá chuyên nghi p nh giá thì giáthành viên công ti, t ch c, cá nhân s d ng tr tài s n góp v n ph i ư c ngư i góp v nkhá nhi u lo i tài s n thu c lo i c bi t và doanh nghi p ch p thu n.góp v n như gi y nh n n ,(3) gi y ch ng Quy nh này v cơ b n là phù h pnh n c ph n góp v n. Theo quy nh nhưng t n t i 2 v n c n nghiên c uhi n hành, n u như công ti hay thành viên ti p t c hoàn thi n, ó là:công ti ch p nh n lo i tài s n này thì quan - Khi góp v n thành l p doanh nghi p,h góp v n hoàn toàn h p pháp, b i v b n n u như g p khó khăn trong vi c t nh giá,ch t, các trư ng h p này ã th c hi n góp các sáng l p viên hoàn toàn có th thuê tv n b ng ti n nhưng c bi t ch , nó ch c nh giá chuyên nghi p th c hi n vi ckhông ph i ti n m t. V hình th c, có th nh giá song kho n 2 i u 30 Lu t doanhxem gi y nh n n , gi y ch ng nh n c ph n nghi p không tính n kh năng này;thu c lo i quy n i v i tài s n. Các - N u góp v n trong quá trình ho t ngthành viên sáng l p (hay công ti) bu c ph i c a doanh nghi p, doanh nghi p và ngư icân nh c v tính thanh kho n c a tài s n góp v n tho thu n nh giá là quy nhgóp v n ti p nh n hay t ch i ti p nh n phù h p nhưng i di n cho doanh nghi pquan h góp v n. th c hi n quy n h n này là ai thì Lu t Th c hi n vi c nh giá tài s n góp v n: doanh nghi p không có quy nh c th .Ngoài các lo i tài s n góp v n là ti n Vi t Theo tác gi , b n ch t c a quan h góp v nNam, ngo i t t do chuy n i, vàng, các là s hùn v n gi a các thành ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Hoàn thiện quy định về góp vốn và xác định tư cách thành viên công ti theo Luật doanh nghiệp năm 2005 "Ph¸p luËt doanh nghiÖp ViÖt Nam – Nh÷ng vÊn ®Ò cÇn hoµn thiÖn TS. NguyÔn ThÞ Dung * 1. Quan ni m v hành vi góp v n v n góp là công ti và i tác cùng góp v nvào công ti là các thành viên công ti. N u là công ti Lu t doanh nghi p năm 2005 quy nh: TNHH 1 thành viên thì không có i tácGóp v n là vi c ưa tài s n vào công ti cùng góp v n.tr thành ch s h u ho c các ch s h u 2. Các lo i tài s n góp v n và v nchung c a công ti.(1) nh nghĩa này cho nh giá tài s n góp v nphép gi i thích hành vi góp v n theo nghĩa Lo i tài s n góp v n: Lu t doanh nghi ph p v i n i hàm là ho t ng có ch ý c a năm 2005 quy nh: Tài s n góp v n có thngư i có tài s n, tr c ti p chuy n tài s n c a là ti n Vi t Nam, ngo i t t do chuy n i,mình sang cho công ti s d ng vào m c ích vàng, giá tr quy n s d ng t, giá tr quy nkinh doanh tr thành ch s h u ho c s h u trí tu , công ngh , bí quy t kĩ thu t, ng ch s h u c a công ti ó. Ch s h u các tài s n khác ghi trong i u l công ti doho c các ng ch s h u này còn ư c g i thành viên góp t o thành v n c a cônglà thành viên công ti. (2) ti. Nh ng tài s n khác này có th là Tuy nhiên, th c ti n pháp lu t cũng ghi v t, gi y t có giá và các quy n tài s nnh n hành vi góp v n còn ư c th c hi n theo quy nh t i i u 163 B lu t dân stheo cách th c khác, khi x y ra s ki n pháp năm 2005. Như v y, v nguyên t c, m i tàilí khác làm hình thành tư cách ch s s n u có th tr thành tài s n góp v n vàoh u/ ng ch s h u công ti c a t ch c, cá công ti nhưng m t công ti có ch p nh n ph nnhân, như s ki n chuy n như ng v n góp, v n góp không ph i là ti n hay không l it ng cho, th a k ph n v n góp c a thành hoàn toàn ph thu c vào nhu c u v v n vàviên công ti. s d ng v n c a công ti ó. Lu t doanh Như v y, c n ph i hi u hành vi góp v n nghi p năm 2005 ã r t phù h p khi quytheo nghĩa r ng, theo ó, góp v n là vi c nh cho phép i u l công ti ch p nh n các ưa tài s n vào công ti ho c b ng cách th c lo i tài s n khác (ngoài các lo i tài s n thôngkhác tr thành ch s h u ho c các ch thư ng ã ư c pháp lu t li t kê) làm tài s ns h u chung c a công ti. i u 4 kho n 4 góp v n khi nó h u ích i v i ho t ngLu t doanh nghi p năm 2005 nên ti p c ntheo hư ng này s m b o tính khái quát * Gi ng viên chính Khoa pháp lu t kinh tcao hơn. c hai trư ng h p, ngư i nh n Trư ng i h c Lu t Hà N i28 t¹p chÝ luËt häc sè 9/2010Ph¸p luËt doanh nghiÖp ViÖt Nam – Nh÷ng vÊn ®Ò cÇn hoµn thiÖnkinh doanh c a công ti. Th c t thi hành giá chuyên nghi p nh giá. Trư ng h p tLu t doanh nghi p cho th y tr thành ch c nh giá chuyên nghi p nh giá thì giáthành viên công ti, t ch c, cá nhân s d ng tr tài s n góp v n ph i ư c ngư i góp v nkhá nhi u lo i tài s n thu c lo i c bi t và doanh nghi p ch p thu n.góp v n như gi y nh n n ,(3) gi y ch ng Quy nh này v cơ b n là phù h pnh n c ph n góp v n. Theo quy nh nhưng t n t i 2 v n c n nghiên c uhi n hành, n u như công ti hay thành viên ti p t c hoàn thi n, ó là:công ti ch p nh n lo i tài s n này thì quan - Khi góp v n thành l p doanh nghi p,h góp v n hoàn toàn h p pháp, b i v b n n u như g p khó khăn trong vi c t nh giá,ch t, các trư ng h p này ã th c hi n góp các sáng l p viên hoàn toàn có th thuê tv n b ng ti n nhưng c bi t ch , nó ch c nh giá chuyên nghi p th c hi n vi ckhông ph i ti n m t. V hình th c, có th nh giá song kho n 2 i u 30 Lu t doanhxem gi y nh n n , gi y ch ng nh n c ph n nghi p không tính n kh năng này;thu c lo i quy n i v i tài s n. Các - N u góp v n trong quá trình ho t ngthành viên sáng l p (hay công ti) bu c ph i c a doanh nghi p, doanh nghi p và ngư icân nh c v tính thanh kho n c a tài s n góp v n tho thu n nh giá là quy nhgóp v n ti p nh n hay t ch i ti p nh n phù h p nhưng i di n cho doanh nghi pquan h góp v n. th c hi n quy n h n này là ai thì Lu t Th c hi n vi c nh giá tài s n góp v n: doanh nghi p không có quy nh c th .Ngoài các lo i tài s n góp v n là ti n Vi t Theo tác gi , b n ch t c a quan h góp v nNam, ngo i t t do chuy n i, vàng, các là s hùn v n gi a các thành ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tư tưởng pháp luật nghiên cứu pháp luật phương hướng hoàn thiện hệ thống pháp luật xây dựng pháp luật kinh nghiệm quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 998 4 0 -
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 280 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 245 0 0 -
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 127 0 0 -
30 trang 117 0 0
-
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 1 - Nguyễn Hợp Toàn
194 trang 103 0 0 -
12 trang 93 0 0
-
Một số nội dung hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế
8 trang 88 0 0 -
Bài giảng Luật kinh doanh: Chương 2 (phần 2) - Pháp luật về chủ thể kinh doanh
14 trang 64 0 0 -
Báo cáo Một số ý kiến về sửa đổi pháp lệnh hợp đồng kinh tế
5 trang 63 0 0