Báo cáo Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.94 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An . Thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An có sự biến đổi rõ nét theo 2 đai độ cao: 1. kiểu rừng á nhiệt đới phân bố từ độ cao 900-1.600 m. Đặc trưng bởi sự có mặt của ... . Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An " Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 K t qu nghiên c u bư c ñ u v hi n tr ng th m th c v t Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An Cao Minh Hưng1, Nguy n Trung Thành2,* 1 Chi C c ki m lâm Ngh An, Tp Vinh, Ngh An, Vi t Nam 2 Khoa Sinh h c, Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQGHN, 334 Nguy n Trãi, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 31 tháng 3 năm 2011 Tóm t t. Th m th c v t Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An có s bi n ñ i rõ nét theo 2 ñai ñ cao: 1. ki u r ng á nhi t ñ i phân b t ñ cao 900-1.600 m. ð c trưng b i s có m t c a nhi u loài thu c ngành H t tr n (Gymnospermae): Pơ mu (Fokienia hodginsii), Thông tre lá dài (Podocarpus neriifolius), Kim giao (Nageia fleuryi; N. wallichiana), Thông lông gà (Dacrycarpus imbricatus), Sa m c d u (Cunninghamia konishii), Săm bông s c r ng (Amentotaxus yunnanensis), ð nh tùng (Cephalotaxus manii) cùng v i s có m t c a m t s h th c v t ưa l nh Á nhi t ñ i như: h Thích (Aceraceae), h H i (Illiciaceae), h ð quyên (Ericaceae), h Chè (Theaceae), h D (Fagaceae); 2. ki u r ng kín thư ng xanh mưa mùa nhi t ñ i phân b t ñ cao 200-900 m. ñ ây tính ña d n g th c v t cao, b i s tham gia c a r t nhi u h th c v t nhi t ñ i lá r n g. ði n hình các h giàu loài như: h D u (Dipterocarpaceae), h Dâu t m (Moraceae), h Xoan (Meliaceae), h Th (Ebenaceae), h B a (Clusiaceae), h Sim (Myrtaceae), h Xoài (Anacardiaceae), h ð u (Fabaceae), h D (Fagaceae), h Long não (Lauraceae). T n g cây b i và cây g nh là nh ng loài thu c h Cà phê (Rubiaceae), h Th u d u (Euphorbiaceae), h Mua (Melastomataceae), h Ô rô (Acanthaceae). T khóa: Th m th c v t, Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, Ngh An. ph Vinh theo Qu c l 1A, ñ ư ng 48 ñi t ∗ 1. ð t v n ñ huy n Di n Châu kho ng 60 km. Khu b o t n S hình thành và phát tri n c a th m th c tr i dài t 1905' ñ n 19029' ñ vĩ b c và 104043' v t ch u s tác ñ ng c a nhi u y u t trong ñó ñ n 105016' ñ kinh ñông, thu c ñ a b àn các các y u t thu c v ñ a hình, ngo i m o, khí huy n Qu Phong, Quỳ Châu, Qu ỳ H p, Tương h u, th như ng, th y văn ñóng vai trò là nhân Dương và Con Cuông. Khu BTTN n m cách 30 t phát sinh th m th c v t. Các y u t khí h u km v phía B c c a d i núi B c Trư ng Sơn, b như nhi t ñ , ñ m, lư ng mưa và ch ñ gió ngăn cách b i thung lũng sông C , có ñ a hình l i có s p hân hóa theo vĩ ñ và ñ cao ñ a hình ñ i núi, d c và hi m tr . ð cao trong vùng dao [1]. Khu b o t n thiên nhiên (BTTN) Pù Hu ng ñ ng trong kho ng t 200 ñ n 1.447 m. Ki u n m phía Tây B c t nh Ngh An cách thành ñ a hình ph bi n là các ng n núi ch y theo hư ng Tây B c - ðông Nam, hình thành nên _______ ranh gi i gi a các huy n Qu Phong, Qu ỳ Châu ∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-38582178. và Qu ỳ H p v phía ðông B c và các huy n E-mail: thanhntsh@gmail.com 113 114 C.M. Hưng, N.T. Thành / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 Tương Dương, Con Cuông v phía Tây Nam. 3. K t qu nghiên c u ði m cao nh t trong khu b o t n là ñ nh Phu Lon (1.447 m) p h n cu i phía Tây B c c a 3.1. Th m th c v t nguyên sinh dãy núi. V i ñ a hình ph c t p, h th c v t ña 3.1.1. Ki u r ng á nhi t ñ i núi th p (900- d ng và nhi u bí n. Trong bài báo này chúng 1.600 m) tôi cung c p nh ng k t q u nghiên c u bư c Ki u r ng á nhi t ñ i núi th p phân b t ñ u v hi n tr ng c u trúc th m th c v t t i Khu ñ cao 900 m ñ n 1.600 m. ð c trưng nh t c a b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An ki u r ng này là do s có m t c a nhi u loài làm cơ s cho công tác qu n lý, b o t n ngu n thu c ngành H t tr n (Gymnospermae) như Pơ tài nguyên th c v t và phát tri n du l ch sinh mu (Fokienia hodginsii), Thông tre lá dài thái nơi ñây. (Podocarpus neriifolius), Kim giao (Nageia fleuryi; N. wallichiana), Thông lông gà (Dacrycarpus imbricatus), Sa m c d u 2. ð i tư ng và phương pháp nghiên c u (Cunninghamia konishii), Săm bông s c r ng ð i tư ng nghiên c u là các ki u t h m th c (Amentotaxus yunnanensis), ð nh tùng v t p hân b trong Khu b o t n thiên nhiên Fù (Cephalotaxus manii) cùng v i s có m t c a Hu ng, t nh Ngh An. m t s h th c v t ưa l nh Á nhi t ñ i như: h Thích (Aceraceae), h H i (Illiciaceae), h ð Vi c nghiên c u p hân lo i th m th c v t t i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An " Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 K t qu nghiên c u bư c ñ u v hi n tr ng th m th c v t Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An Cao Minh Hưng1, Nguy n Trung Thành2,* 1 Chi C c ki m lâm Ngh An, Tp Vinh, Ngh An, Vi t Nam 2 Khoa Sinh h c, Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQGHN, 334 Nguy n Trãi, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 31 tháng 3 năm 2011 Tóm t t. Th m th c v t Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An có s bi n ñ i rõ nét theo 2 ñai ñ cao: 1. ki u r ng á nhi t ñ i phân b t ñ cao 900-1.600 m. ð c trưng b i s có m t c a nhi u loài thu c ngành H t tr n (Gymnospermae): Pơ mu (Fokienia hodginsii), Thông tre lá dài (Podocarpus neriifolius), Kim giao (Nageia fleuryi; N. wallichiana), Thông lông gà (Dacrycarpus imbricatus), Sa m c d u (Cunninghamia konishii), Săm bông s c r ng (Amentotaxus yunnanensis), ð nh tùng (Cephalotaxus manii) cùng v i s có m t c a m t s h th c v t ưa l nh Á nhi t ñ i như: h Thích (Aceraceae), h H i (Illiciaceae), h ð quyên (Ericaceae), h Chè (Theaceae), h D (Fagaceae); 2. ki u r ng kín thư ng xanh mưa mùa nhi t ñ i phân b t ñ cao 200-900 m. ñ ây tính ña d n g th c v t cao, b i s tham gia c a r t nhi u h th c v t nhi t ñ i lá r n g. ði n hình các h giàu loài như: h D u (Dipterocarpaceae), h Dâu t m (Moraceae), h Xoan (Meliaceae), h Th (Ebenaceae), h B a (Clusiaceae), h Sim (Myrtaceae), h Xoài (Anacardiaceae), h ð u (Fabaceae), h D (Fagaceae), h Long não (Lauraceae). T n g cây b i và cây g nh là nh ng loài thu c h Cà phê (Rubiaceae), h Th u d u (Euphorbiaceae), h Mua (Melastomataceae), h Ô rô (Acanthaceae). T khóa: Th m th c v t, Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, Ngh An. ph Vinh theo Qu c l 1A, ñ ư ng 48 ñi t ∗ 1. ð t v n ñ huy n Di n Châu kho ng 60 km. Khu b o t n S hình thành và phát tri n c a th m th c tr i dài t 1905' ñ n 19029' ñ vĩ b c và 104043' v t ch u s tác ñ ng c a nhi u y u t trong ñó ñ n 105016' ñ kinh ñông, thu c ñ a b àn các các y u t thu c v ñ a hình, ngo i m o, khí huy n Qu Phong, Quỳ Châu, Qu ỳ H p, Tương h u, th như ng, th y văn ñóng vai trò là nhân Dương và Con Cuông. Khu BTTN n m cách 30 t phát sinh th m th c v t. Các y u t khí h u km v phía B c c a d i núi B c Trư ng Sơn, b như nhi t ñ , ñ m, lư ng mưa và ch ñ gió ngăn cách b i thung lũng sông C , có ñ a hình l i có s p hân hóa theo vĩ ñ và ñ cao ñ a hình ñ i núi, d c và hi m tr . ð cao trong vùng dao [1]. Khu b o t n thiên nhiên (BTTN) Pù Hu ng ñ ng trong kho ng t 200 ñ n 1.447 m. Ki u n m phía Tây B c t nh Ngh An cách thành ñ a hình ph bi n là các ng n núi ch y theo hư ng Tây B c - ðông Nam, hình thành nên _______ ranh gi i gi a các huy n Qu Phong, Qu ỳ Châu ∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-38582178. và Qu ỳ H p v phía ðông B c và các huy n E-mail: thanhntsh@gmail.com 113 114 C.M. Hưng, N.T. Thành / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 Tương Dương, Con Cuông v phía Tây Nam. 3. K t qu nghiên c u ði m cao nh t trong khu b o t n là ñ nh Phu Lon (1.447 m) p h n cu i phía Tây B c c a 3.1. Th m th c v t nguyên sinh dãy núi. V i ñ a hình ph c t p, h th c v t ña 3.1.1. Ki u r ng á nhi t ñ i núi th p (900- d ng và nhi u bí n. Trong bài báo này chúng 1.600 m) tôi cung c p nh ng k t q u nghiên c u bư c Ki u r ng á nhi t ñ i núi th p phân b t ñ u v hi n tr ng c u trúc th m th c v t t i Khu ñ cao 900 m ñ n 1.600 m. ð c trưng nh t c a b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An ki u r ng này là do s có m t c a nhi u loài làm cơ s cho công tác qu n lý, b o t n ngu n thu c ngành H t tr n (Gymnospermae) như Pơ tài nguyên th c v t và phát tri n du l ch sinh mu (Fokienia hodginsii), Thông tre lá dài thái nơi ñây. (Podocarpus neriifolius), Kim giao (Nageia fleuryi; N. wallichiana), Thông lông gà (Dacrycarpus imbricatus), Sa m c d u 2. ð i tư ng và phương pháp nghiên c u (Cunninghamia konishii), Săm bông s c r ng ð i tư ng nghiên c u là các ki u t h m th c (Amentotaxus yunnanensis), ð nh tùng v t p hân b trong Khu b o t n thiên nhiên Fù (Cephalotaxus manii) cùng v i s có m t c a Hu ng, t nh Ngh An. m t s h th c v t ưa l nh Á nhi t ñ i như: h Thích (Aceraceae), h H i (Illiciaceae), h ð Vi c nghiên c u p hân lo i th m th c v t t i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thảm thực vật Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống đề tài khoa học nghiên cứ khoa học khoa học tự nhiên công nghệ khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 278 3 0
-
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Nguyễn Văn Hộ, Nguyễn Đăng Bình
95 trang 170 0 0 -
SỨC MẠNH CHÍNH TRỊ CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU TRÊN TRƯỜNG QUỐC TẾ
4 trang 167 0 0 -
40 trang 124 0 0
-
14 trang 99 0 0
-
Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành luật (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 2
29 trang 93 0 0 -
33 trang 64 0 0
-
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 47 0 0 -
11 trang 37 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 36 0 0