Báo cáo "Kỹ thuật canh tác khoai lang ở đồng bằng sông Cửu Long" cung cấp cho người đọc các nội dung: Giá trị dinh dưỡng trong khoai lang, giống, thời vụ, kỹ thuật canh tác, sâu, bệnh hại, thu hoạch và bảo quản. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo Kỹ thuật canh tác khoai lang ở đồng bằng sông Cửu LongKỸ THUẬT CANH TÁC KHOAI LANG Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1 Giá trị dinh dưỡng trong khoai lang- Là thực phẩm phổ biến hữu ích cho sức khỏe con người .- Giàu protein, vitamin B6, vitamin C, Vitamin D, Fe, Mg, K, Carotene.- Chất xơ là loại Pectin có tác dụng giúp tiêu hóa tốt, tăng thải Cholesterol, chống táo bón…- Batatoside có khả năng chống lại các đặc tính của vi khuẩn và nấm.- Chất cyanidins và peonidins trong khoai lang có khả năng giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của kim loại nặng tới sức khỏe con người. 2 NỘI DUNGI. GiốngII. Thời vụIII. Kỹ thuật canh tácIV. Sâu, bệnh hạiV. Thu hoạch và bảo quản 3 I. GiốngGiống TGST Năng suất Đặc điểm, phẩm chất (ngày) (tấn/ha)HOÀNG 85-95 15 – 27 Chất lượng củ khá, vỏ hồngLONG sẫm, thịt vàng cam, dây xanh tím phủ luống gọn, mức độ nhiễm sùng và sâu đục dây trung bình.HƯNG 85-95 18 – 33 Chất lượng củ khá, vỏ đỏ,LỘC 4 thịt cam đậm, dây xanh phủ(HL4) luống gọn, mức độ nhiễm sùng trung bình, nhiễm nhẹ sâu đục dây. 4 I. GiốngGiống TGST Năng suất Đặc điểm, phẩm chất (ngày) (tấn/ha)KOKEY14 110-120 15-34 Chất lượng củ ngon, vỏ đỏ,(Nhật thịt vàng cam, dây xanh,vàng) nhiễm nhẹ sùng, sâu đục dây, virus xoăn lá, bệnh đốm lá, bệnh ghẻ và hà khoai lang.HL518 95 -110 17-32 Chất lượng củ ngon, vỏ đỏ(Nhật đỏ) đậm, thịt cam đậm, dây xanh tím, nhiễm nhẹ sùng, HL518 (Nhật đỏ) hà và sâu đục dây. 5 I. GiốngGiống TGST Năng suất Đặc điểm, phẩm chất (ngày) (tấn/ha)HL491 (Nhật 95 -110 15-27 Chất lượng củ khá, vỏ màutím) tía, thịt tím đậm, dây xanh tím, nhiễm nhẹ sùng, hà và HL491 (Nhật tím) sâu đục dây.MURASAKI 105-110 10-22 Chất lượng củ khá ngon, vỏ-MASARI tím sẫm, thịt tím đậm, dây(Nhật tím 1) tím xanh, nhiễm nhẹ sùng và sâu đục dây. 6 I. GiốngGiống TGST Năng suất Đặc điểm, phẩm chất KB1 (ngày) (tấn/ha)KB1 95 -100 22 – 32 Chất lượng củ khá, vỏ hồng cam, thịt cam đậm, dạng củ hơi tròn, dây xanh, ngọn tím, nhiễm sùng và sâu đục dây trung bình.HL284 90-105 18 –trắng) HL284 (Nhật 29 Chất lượng củ khá, độ bột(Nhật nhiều hơn độ dẽo, vỏ củtrắng) màu trắng, thịt củ màu trắng kem, dây xanh, nhiễm sùng và sâu đục dây trung bình. 7 I. GiốngGiống TGST Năng suất Đặc điểm, phẩm chất (ngày) (tấn/ha) KL5 100-120 15-20 Củ thuôn dài, vỏ đỏ tươi, ruột củ màu vàng, chất lượng khá, tái sinh nhanh.KLC266 -Vụ thu đông:115-220 12-14 Sinh trưởng phát triển tốt, - Vụ xuân: 145-150 khả năng tái sinh cao, củ ngày. thuôn dài, vỏ củ màu đỏ KLC266 hồng, ruột màu vàng. KL1 100-120 10-15 Củ thuôn dài, vỏ và ruột củ màu vàng, ăn ngon và bở, chịu rét khá. KL1 8 II. Thời vụ Mùa Khô Mùa Mưa Đông-Xuân Xuân-Hè Hè-Thu Thu-ĐôngThời gian Tháng 11- Tháng 1-2 Tháng 5 Đầu tháng ...