Danh mục

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) theo chuẩn mực kế toán

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.02 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đối với File lctt_4_efc1: File này được làm theo hướng dẫn của các TT105/2003/TT-BTC và TT23/2005/TT-BTC: 1. Cần phân biệt rõ các loại thu từ hoạt động tài chính:Tạm thời quy ước như sau (thay đổi lại thế nào là tùy người sử dụng) -Lợi nhuận từ việc bán chứng khoán : TK 5151-Lợi nhuận từ việc bán Bất động sản đầu tư : TK 5152 -Lợi nhuận thu từ đầu tư vào đơn vị khác : TK 5153-Lợi nhuận từ tiền cho vay, tiền gửi : TK 5154-Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ : TK 7112 -Thu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) theo chuẩn mực kế toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) theo chuẩn mực kế toánI. Đối với File lctt_4_efc1: File này được làm theo hướng dẫn của cácTT105/2003/TT-BTC và TT23/2005/TT-BTC:1. Cần phân biệt rõ các loại thu từ hoạt động tài chính:Tạm thời quy ước như sau (thay đổi lại thế nào là tùy người sử dụng)-Lợi nhuận từ việc bán chứng khoán : TK 5151-Lợi nhuận từ việc bán Bất động sản đầu tư : TK 5152-Lợi nhuận thu từ đầu tư vào đơn vị khác : TK 5153-Lợi nhuận từ tiền cho vay, tiền gửi : TK 5154-Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ : TK 7112-Thu bất thường từ nguồn khác : TK 7118-Nợ đến hạn trả của Vay dài hạn : TK 3151-Nợ đến hạn trả của Nợ dài hạn : TK 31522. Do mỗi đơn vị có đặc thù khác nhau, phát sinh các đối ứng khác nhau (trong TT105 không nói cụ thể mà chỉ ghi chung chung là các TK có liên quan). Do đó, ta sẽxem xét đơn vị của mình có những đối ứng nào liên quan đến 3 loại tiền(111+112+113) mà chưa được phản ánh trong sheet 4Cflow thì ta sẽ bổ xung vàocác name thích hợp trong sheet 4Cflow này (những dấu xxx là để chờ bổ xung cácđối ứng bất thường khác).3. Sau khi đã chắc chắn là các đối ứng về 3 loại tiền trên (11*) không còn cái nàobị bỏ sót, chúng ta cần quan tâm đến 3 loại tiền khác: Đó là Vay ngắn hạn (311),vay dài hạn (341) và Nợ dài hạn (342). Chú ý là chỉ cần bổ xung đối ứng của cácTK 311, 341, 342 với những TK không thuộc nhóm 11* (vì loại này đã được nhặttrước đó).Loại tiền đầu 3 này có 1 điểm đặc biệt là: Nó vừa là khoản thu và vừa là khoảnchi (thường là chi khác). Cho nên với mỗi đối ứng loại này ta sẽ đưa nó vào 2 chỉtiêu liên quan.VD: Nếu ta thấy có 1 đối ứng kiểu 338/311 thì ta sẽ hiểu là cần phải đưa cái nàyvào 2 chỉ tiêu III.3 (Vay ngắn hạn, dài hạn nhận được) và chỉ tiêu I.7 (tiền chi kháctừ hoạt động kinh doanh). Ở đây chún g ta chỉ cần đưa vào lc33 và lc17 trong Sheet4CflowLưu ý thêm về một số chỗ mà Thông tư ghi là các TK có liên quan: Tùy từngđơn vị phát sinh thêm đối ứng TK nào thì ta sẽ đưa vào các chỉ tiêu tương ứngcho thích hợp!II. Còn đối với File lctt_4_efc2:Cách làm tương đối đơn giản: Dựa vào các đối ứng phát sinh của đơn vị, xem cónhững đối ứng nào thì thêm vào (Chú ý ban đầu các name lcxx đều là xxx / xxxhết nhé).1. Các khoản thu chi bằng tiền hoặc tương đương tiền:Với ví dụ ở đây, đầu tiên tôi vào Sheet Source, bấm lọc bên TK nợ bắt đầu (Beginwith) = “11”, thấy rằng nó đối ứng với những loại sau: 138, 141, 311, 511, 627,642, 3383, 111, 112.Như vậy ta sẽ loại đi 2 đối ứng với 111 và 112 (vì đều cùng 1 loại 11* ) nên chỉcòn 138, 141, 311, 511, 627, 642, 3383.Xem nào:- Đối ứng 11*/138*, 11*/141*, 11*/627*, 11*/642*, 11*/3383* cho hết v ào lc16(Thu khác từ hoạt động kinh doanh)- Anh bạn 11*/311* cho vào lc33 (Vay ngắn hạn, dài hạn nhận được)- Còn anh 11*/511* cho vào lc11 (Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanhthu khác)Vậy là xong phần thu của 11*Tiếp theo đến phần chi 11*: Lọc Custom TK Có, Chọn các TK Begin with 11,thấy có các đối ứng chi tiền sau: 138, 141, 211, 241, 311, 331, 334, 622, 627, 641,642, 142, 3334, 3338, 3383. (Xem ra c ũng hơi nhiều một chút, ở đây ta cũng bỏđối ứng 111/11* đi).- Đối ứng 138*/11*, 141*/11*, 142*/11*, 333*/11*, 3383*/11* cho vào lc17 (Chikhác từ hoạt động kinh doanh)- Đối ứng 211*/11*, 241*/11* cho vào lc21 (Tiền chi mua sắm, XD TSCĐ ..)- Đối ứng 311*/11* cho vào lc34 (Chi trả nợ gốc vay)- Đối ứng 331*/11*, 627*/11*, 641*/11*, 642*/11* cho vào lc12 (Tiền chi trả chongười cung cấp hàng hoá và dịch vụ)- Đối ứng 334*/11*, 622*/11* cho vào lc13 (Tiền chi trả cho người lao động)- Đối ứng 3334*/11* cho vào lc15 (Tiền chi để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp)2. Các khoản thu chi bằng tiền vay:Vào TK Có: thấy chỉ có 2 loại tiền vay là 311 và 341, vào Custom chọn Equals311 Or Equals 341 thấy có các đối ứng sau: 111 (bỏ), 331, 413, 642, 1122 (bỏ).Như vâyl là có 3 loại đối ứng:- Đối ứng 331*/311* và 642*/311* cho vào 2 chỉ tiêu: lc33 (Tiền vay ngắn hạn,dài hạn nhận được) và lc12 (Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ).- Đối ứng 413*/311* và 413*/341* cũng cho vào 2 chỉ tiêu: lc33 (Tiền vay ngắnhạn, dài hạn nhận được) và lc61b (Chênh lệch tỷ giá hối đoái – Tăng).Vào bên Nợ: chỉ có mỗi 311 (ít thế này thì may quá), lọc ra thấy có các đối ứngNợ 311 với các TK sau: 111 (bỏ), 131, 3388, 515.- Đối ứng 311*/131* cho vao lc11 (Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanhthu khác)- Đối ứng 311*/3388* và 311*/515* cho vào lc16 (Tiền thu khác từ hoạt độngkinh doanh)(Vì khoản 311/515 xem chi tiết biết đ ược đó là khoản lãi ngân hàng không fải lãitừ đầu tư tài chính cho nên cho vào chỉ tiêu Thu khác – I.6).Như vậy là tôi đã trình bày xong cả 2 cách lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp: 1 theo hướng dẫn của các chuẩn mực kế toán Việt ...

Tài liệu được xem nhiều: