Báo cáo Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.16 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới Bốn là việc bỏ đăng kí các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động như hiện nay là không hợp lí. Vì như thế sẽ khuyến khích các doanh nghiệp sử dụng các chất độc hại có nguy cơ gây ra nhiều loại bệnh cho người lao động, nhất là những lao động đặc thù như: phụ nữ có thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng tuổi, lao động chưa thành niên, lao động là người cao tuổi, lao động...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo "Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới "nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi ThS. Ph¹m Hång Quang *C hương VIII Hi n pháp Nh t B n năm 1947 (t i u 92 n i u 95) quy nhv h th ng chính quy n a phương và tr c thu c trung ương (prefectures), bao g m 4 lo i như sau: Th ô (To): Tokyo To (1); Do: Hokkaido (1); Fu: Osaka fu; Kyoto fu (2);kh ng nh: “Quy n t tr a phương là m t Ken: (43); ng th i c nư c ư c chia thànhnguyên t c cơ b n trong t ch c và ho t ng 3.232 các thành ph thu c t nh, qu n huy n,c a chính quy n hành pháp c a Nh t B n”.(1) làng (municipalities), trong ó có 669 thành Chính quy n a phương Nh t B n ph thu c t nh (có 12 thành ph l n); 1.993 ư c nh nghĩa là “các t ch c ư c thành qu n, huy n, th tr n và 570 làng.l p các khu v c c bi t trong ph m vi lãnh a. C p t nh, thành phth qu c gia, s lư ng các thành viên ư c To, do, fu, ken là c p qu n lí hành chínhquy t nh b i cư dân trong vùng và có a phương cao nh t bao g m các c p cơ s .ch c năng cơ b n là i u hành ho t ng S khác nhau v 4 tên g i To, Do, Fu, Kenhành chính trong ph m vi lãnh th mình qu n ch là do y u t l ch s , không có s kháclí, phù h p v i l i ích c a cư dân, d a trên cơ nhau v ch c năng. Th ô Tokyo (To) cós quy n t tr a phương ư c th a nh n m t h th ng cơ quan c bi t ti n hànhb i chính ph trung ương”.(2) ho t ng qu n lí hành chính. 1. S phân lo i chính quy n a phương Ch c năng c a cơ quan thi hành quy nNh t B n l c công c p t nh ư c quy nh như sau: Theo Lu t t tr a phương,(3) chính - Quy t nh nh ng v n liên quan nquy n a phương Nh t B n ư c chia a phương, chu n b k ho ch phát tri n ithành hai lo i: Cơ quan thi hành quy n l c v i các vùng dân cư, vùng r ng núi, sông h .công phân chia theo a gi i hành chính và cơ - Quy t nh nh ng v n m b o tínhquan quy n l c công c bi t. th ng nh t trong c nư c như duy trì công tác * Cơ quan thi hành quy n l c công phân giáo d c ào t o, giáo d c b t bu c trong nhàchia theo a gi i hành chính trư ng b o m m c chu n qu c gia; qu n lí H th ng chính quy n a phương hi n t i và i u hành l c lư ng an ninh c nh sát.duy trì hai c p: C p t nh, thành ph thu c - Quy t nh nh ng v n liên quan ntrung ương (To, Do, Fu, Ken - g i chung là vi c liên k t và h p tác gi a các c p cơ s , làc p t nh) và c p qu n huy n, thành ph thu c c u n i trong m i quan h gi a chính pht nh, th tr n, làng xã (Shi, Cho, Son - g ichung là c p cơ s ). * Gi ng viên Khoa hành chính - nhà nư c C nư c ư c chia thành 47 t nh, thành ph Trư ng i h c lu t Hà N iT¹p chÝ luËt häc sè 5/2004 61nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµitrung ương v i c p cơ s . 500.000 ngư i, di n tích trên 300 km2 và - Quy t nh nh ng v n vư t quá m c ư c thành l p b i ngh nh c a chính ph .kh năng c a c p cơ s ho c c p cơ s không T ch c và ch c năng c a lo i thành ph nàyth ưa ra cách gi i quy t chính xác ư c như khác v i thành ph thu c t nh c p trên.vi c thành l p và duy trì các trư ng i h c, Ch c năng, nhi m v ư c quy nh b i nghtrung h c, phòng thí nghi m cao c p, các b o nh chính ph ng th i ư c quy nh b itàng qu c gia. các chính quy n c p t nh. Hi n nay, có 12 b. C p cơ s thành ph lo i này trong c nư c như: Osaka, C p cơ s là c p qu n lí cơ b n n m trong Nagoya, Kyoto, Yokohama, Kobe, Kitacác vùng dân cư a phương, có nhi m v qu n Kyushu, Sapporo, Kawasaki, Fukuoka,lí hành chính a phương tr nh ng v n Hiroshima, Sendai, Chiba.thu c quy n c a c p t nh. C p cơ s bao g m: - Thành ph ch nh lo i II (Chukaku Shi) - Thành ph thu c t nh: tr thành thành Thành ph lo i này ư c thành l p b iph thu c t nh (Shi ) ph i có nh ng i u ki n: ngh nh chính ph , dân s trên 300.000(1) Dân s nhi u hơn 50.000 ngư i; (2) hơn 60 ngư i và có di n tích trên 100 km2 .% t ng s cư dân s ng khu v c thành th ; (3) Cũng gi ng như thành ph ch nh lo i I,hơn 60 % dân s ho t ng trong lĩnh v c các thành ph này gi i quy t nh ng công vi cthương m i, công nghi p ho c nh ng ho t thư ng nh t mà chính quy n c p t nh làm ng d ch v khác thành th . nhưn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo "Mô hình cơ quan bảo hiến của các nước trên thế giới "nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi ThS. Ph¹m Hång Quang *C hương VIII Hi n pháp Nh t B n năm 1947 (t i u 92 n i u 95) quy nhv h th ng chính quy n a phương và tr c thu c trung ương (prefectures), bao g m 4 lo i như sau: Th ô (To): Tokyo To (1); Do: Hokkaido (1); Fu: Osaka fu; Kyoto fu (2);kh ng nh: “Quy n t tr a phương là m t Ken: (43); ng th i c nư c ư c chia thànhnguyên t c cơ b n trong t ch c và ho t ng 3.232 các thành ph thu c t nh, qu n huy n,c a chính quy n hành pháp c a Nh t B n”.(1) làng (municipalities), trong ó có 669 thành Chính quy n a phương Nh t B n ph thu c t nh (có 12 thành ph l n); 1.993 ư c nh nghĩa là “các t ch c ư c thành qu n, huy n, th tr n và 570 làng.l p các khu v c c bi t trong ph m vi lãnh a. C p t nh, thành phth qu c gia, s lư ng các thành viên ư c To, do, fu, ken là c p qu n lí hành chínhquy t nh b i cư dân trong vùng và có a phương cao nh t bao g m các c p cơ s .ch c năng cơ b n là i u hành ho t ng S khác nhau v 4 tên g i To, Do, Fu, Kenhành chính trong ph m vi lãnh th mình qu n ch là do y u t l ch s , không có s kháclí, phù h p v i l i ích c a cư dân, d a trên cơ nhau v ch c năng. Th ô Tokyo (To) cós quy n t tr a phương ư c th a nh n m t h th ng cơ quan c bi t ti n hànhb i chính ph trung ương”.(2) ho t ng qu n lí hành chính. 1. S phân lo i chính quy n a phương Ch c năng c a cơ quan thi hành quy nNh t B n l c công c p t nh ư c quy nh như sau: Theo Lu t t tr a phương,(3) chính - Quy t nh nh ng v n liên quan nquy n a phương Nh t B n ư c chia a phương, chu n b k ho ch phát tri n ithành hai lo i: Cơ quan thi hành quy n l c v i các vùng dân cư, vùng r ng núi, sông h .công phân chia theo a gi i hành chính và cơ - Quy t nh nh ng v n m b o tínhquan quy n l c công c bi t. th ng nh t trong c nư c như duy trì công tác * Cơ quan thi hành quy n l c công phân giáo d c ào t o, giáo d c b t bu c trong nhàchia theo a gi i hành chính trư ng b o m m c chu n qu c gia; qu n lí H th ng chính quy n a phương hi n t i và i u hành l c lư ng an ninh c nh sát.duy trì hai c p: C p t nh, thành ph thu c - Quy t nh nh ng v n liên quan ntrung ương (To, Do, Fu, Ken - g i chung là vi c liên k t và h p tác gi a các c p cơ s , làc p t nh) và c p qu n huy n, thành ph thu c c u n i trong m i quan h gi a chính pht nh, th tr n, làng xã (Shi, Cho, Son - g ichung là c p cơ s ). * Gi ng viên Khoa hành chính - nhà nư c C nư c ư c chia thành 47 t nh, thành ph Trư ng i h c lu t Hà N iT¹p chÝ luËt häc sè 5/2004 61nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµitrung ương v i c p cơ s . 500.000 ngư i, di n tích trên 300 km2 và - Quy t nh nh ng v n vư t quá m c ư c thành l p b i ngh nh c a chính ph .kh năng c a c p cơ s ho c c p cơ s không T ch c và ch c năng c a lo i thành ph nàyth ưa ra cách gi i quy t chính xác ư c như khác v i thành ph thu c t nh c p trên.vi c thành l p và duy trì các trư ng i h c, Ch c năng, nhi m v ư c quy nh b i nghtrung h c, phòng thí nghi m cao c p, các b o nh chính ph ng th i ư c quy nh b itàng qu c gia. các chính quy n c p t nh. Hi n nay, có 12 b. C p cơ s thành ph lo i này trong c nư c như: Osaka, C p cơ s là c p qu n lí cơ b n n m trong Nagoya, Kyoto, Yokohama, Kobe, Kitacác vùng dân cư a phương, có nhi m v qu n Kyushu, Sapporo, Kawasaki, Fukuoka,lí hành chính a phương tr nh ng v n Hiroshima, Sendai, Chiba.thu c quy n c a c p t nh. C p cơ s bao g m: - Thành ph ch nh lo i II (Chukaku Shi) - Thành ph thu c t nh: tr thành thành Thành ph lo i này ư c thành l p b iph thu c t nh (Shi ) ph i có nh ng i u ki n: ngh nh chính ph , dân s trên 300.000(1) Dân s nhi u hơn 50.000 ngư i; (2) hơn 60 ngư i và có di n tích trên 100 km2 .% t ng s cư dân s ng khu v c thành th ; (3) Cũng gi ng như thành ph ch nh lo i I,hơn 60 % dân s ho t ng trong lĩnh v c các thành ph này gi i quy t nh ng công vi cthương m i, công nghi p ho c nh ng ho t thư ng nh t mà chính quy n c p t nh làm ng d ch v khác thành th . nhưn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành luật nghiên cứu luật khoa học pháp lý quyền con người bộ máy nhà nước kinh nghiệm quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 291 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 244 0 0 -
9 trang 225 0 0
-
Xây dựng và phát huy nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
10 trang 199 0 0 -
22 trang 141 0 0
-
9 trang 127 0 0
-
8 trang 107 0 0
-
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 1 - Nguyễn Hợp Toàn
194 trang 100 0 0 -
13 trang 90 0 0
-
Bài giảng Pháp luật đại cương: Chương 1 - ĐH Kinh tế Đà Nẵng
32 trang 87 0 0