Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp Bước Khởi đầu của Ngành Công nghiệp Măc ca Phát triển bền vững ở Việt nam
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.59 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cây Măc ca là cây bản địa trong rừng á nhiệt đới của Úc, đãđược thuần dưỡng thành cây công nghiệp có giá trị rất cao,là quả cứng ngon nhất thế giới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Bước Khởi đầu của Ngành Công nghiệp Măc ca Phát triển bền vững ở Việt nam " Bước Khởi đầucủa Ngành Công nghiệp Măc ca Phát triển bền vững ở Việt nam GS Hoàng Hòe Trung Tâm Môi trường Du lịch và Phát triển Hội KHKT Lâm nghiệp Việt nam 114 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội Tel/Fax: 043 7560233 Email: Hoehoang2@gmail.com Nội dungI. Giới thiệu về cây Mắcca I.1. Giá trị I.2. Thị trườngII. Cây Mắcca trên thế giớiIII. Dẫn giống khảo nghiệm và nghiên cứu phát tiển cây Mắcca ở Việt Nam III.1. Tại Viện Khoa học Lâm nghiệp III.2. Tại Công ty giống lâm nghiệp Đông Bắc III.3. Tại Công ty XNK Nông- lâm nghiệp Ba Vì. III.4. Tại Viện Khoa học Kỹ thuật Nông- lâm nghiệp Tây NguyênIV. Dự án Mắcca 037/VIE 05V. Triển vọng phát triển và khuyến nghịGiới thiệu vềGi cây Mắcca Giá trị GiCây Măc ca là cây bản địa trong rừng á nhiệt đới của Úc, đãCâyđược thuần dưỡng thành cây công nghiệp có giá trị rất cao,là quả cứng ngon nhất thế giới.Vừa là cây kinh tế, xóa đói giảm nghèo, cây làm giàu.Đồngthời là cây bảo vệ đất chống xói mòn, phủ xanh đồi trọc.Là cây ăn quả thích hợp khí hậu á nhiệt đới. Cây xanh quanhnăm, cao trên 15 m, tán rộng, sống trên 100 năm, Quả Măcca ra hàng năm. Sản phẩm chính là nhân Măc ca. Nhân Măcca dùng làm thực phẩm, ép dầu, rang, xáo nấu, làm mỹphẩm. Ăn Măc ca giúp giảm các bệnh huyết áp cao, bệnh timmạch, giúp phát triển đại não trẻ em, tăng sức khỏe ngườilớn và và sắc đẹp phụ nữ. Nhân Măc ca rất được ưa chuộngtrên thị trường thế giới. Đặc tínhThành phần dinh dưỡng trong nhân MăccaThcó: chất béo 78%, đường bột 10%, prô-tít đư9%, Kali 0,4%, P2O5 0,17%, Mg 0,12%,nhiều chất khoáng như Ca, S, Fe, Zn, Cu…vàcác Vitamin B1, B2, E, nhiều acid amin.Cây Măc ca ba tuổi bắt đầu ra hoa đậu quả,Câytừ tuổi thứ sáu ra nhiều quả đến 10 tuổi thìổn định, mỗi cây có thể cho 15 Kg hạt /năm.(1/3 là nhân). Thu hoạch năm 80-120 triệuđồng/Ha.Thị trường:ThTrên thế giới Lượng tiêu thụ nhân Mắcca trên thị trường thế giới năm 2005 Vïng TÊn/n¨m Hoa Kú 10.907 Ch©u ¸ 4.635 Ch©u ©u 3.765 Australia 2.862 Nam Phi 250 Tæng céng 27.700 Kernel (Tonnes) 100000 200000 300000 400000 500000 600000 0 Alm onds Cashews Pistachio Hazelnut Walnut World Tree nut production PecanM acadam ias Brazil Nut Tại Việt NamHiiện đã có 02 nhàHmáy chế biến hạt điềuvà hạt Măcca côngsuất 2 vạn tấn/nămsẵn sãng thu mua hạtMăcca để chế biến vàxuất khẩu:Đồng Nai foods- TỉnhĐồng NaiThái Bình foods-ThQuỳnh Phụ- Thái BìnhCây MắccaCây trên thế giớiToàn thế giới hiện có 17 triệu cây , 8 vạn Ha tại 20Tonước. Trồng nhiều nhất là Úc, Nam phi, Hoa kỳ,Malauy, Brazil, Kenya, Guatemala, Trung Quốc, Tháilan. Việt nam đi sau TQ và Thái lan 20 năm.Tổng sản lượng hạt 115.700 tấn(2008) Tổng sảnlượng nhân 40.000 tấn (2008) Thị trường tiêu thụMacadamia chủ yếu là Hoa kỳ 11 000 tấn, Châu á5000 tấn, Châu Âu 4000 tấn…Giiá cả biến động khoảng 2-3 Au$/ kg hạt, 12-15GAu$/1 kg nhân. Nhu cầu tiêu thụ ngày càng tăngcùng với mức sống của người dân. Châu Á (nhất làTrung quốc, Nhật bản, Hàn quốc, sẽ là thị trường tiêuthụ lớn trong tương lai gần.World Macadamia Summary - Trees planted, Hectares & DensityWorld TREES PLANTED HECTARES DENSITY Country 0 - 6 years > 6 years TOTAL 0 - 6 years > 6 years TOTAL Trees / Ha.Australia 1,450,000 4,550,000 6,000,000 4,800 16,700 21,500 279South Africa 1,750,000 2,523,000 4,273,000 7,609 10,970 18,579 230Hawaii 52,000 1,248,000 1,300,000 296 7,110 7,406 176Malawi 460,000 652,000 1,112,000 2,720 3,275 5,995 185Brazil 326,000 714,000 1,040,000 1,482 3,240 4,722 220Kenya 200,000 800,000 1,000,000 870 3,478 4,348 230Guatemala 525,000 435,000 960,000 3,008 2,492 5,500 175China 200,000 300,000 500,000 1,600 2,400 4,000 125Zimbabwe 100,000 200,000 300,000 435 870 1,305 230Colombia 48,000 96,000 144,000 400 800 1,200 120Mexico 140,000 140,000 700 700 200Costa Rica 160,000 160,000 800 800 200Bolivia 47,900 57,152 105,052 383 457 840 125Ecuador 100,000 100,000 400 400 250Paraguay 39,400 24,000 63,400 162 278 440 144New Zealand 5,000 50,000 55,000 20 200 220 250Vietnam ?? ? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Bước Khởi đầu của Ngành Công nghiệp Măc ca Phát triển bền vững ở Việt nam " Bước Khởi đầucủa Ngành Công nghiệp Măc ca Phát triển bền vững ở Việt nam GS Hoàng Hòe Trung Tâm Môi trường Du lịch và Phát triển Hội KHKT Lâm nghiệp Việt nam 114 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội Tel/Fax: 043 7560233 Email: Hoehoang2@gmail.com Nội dungI. Giới thiệu về cây Mắcca I.1. Giá trị I.2. Thị trườngII. Cây Mắcca trên thế giớiIII. Dẫn giống khảo nghiệm và nghiên cứu phát tiển cây Mắcca ở Việt Nam III.1. Tại Viện Khoa học Lâm nghiệp III.2. Tại Công ty giống lâm nghiệp Đông Bắc III.3. Tại Công ty XNK Nông- lâm nghiệp Ba Vì. III.4. Tại Viện Khoa học Kỹ thuật Nông- lâm nghiệp Tây NguyênIV. Dự án Mắcca 037/VIE 05V. Triển vọng phát triển và khuyến nghịGiới thiệu vềGi cây Mắcca Giá trị GiCây Măc ca là cây bản địa trong rừng á nhiệt đới của Úc, đãCâyđược thuần dưỡng thành cây công nghiệp có giá trị rất cao,là quả cứng ngon nhất thế giới.Vừa là cây kinh tế, xóa đói giảm nghèo, cây làm giàu.Đồngthời là cây bảo vệ đất chống xói mòn, phủ xanh đồi trọc.Là cây ăn quả thích hợp khí hậu á nhiệt đới. Cây xanh quanhnăm, cao trên 15 m, tán rộng, sống trên 100 năm, Quả Măcca ra hàng năm. Sản phẩm chính là nhân Măc ca. Nhân Măcca dùng làm thực phẩm, ép dầu, rang, xáo nấu, làm mỹphẩm. Ăn Măc ca giúp giảm các bệnh huyết áp cao, bệnh timmạch, giúp phát triển đại não trẻ em, tăng sức khỏe ngườilớn và và sắc đẹp phụ nữ. Nhân Măc ca rất được ưa chuộngtrên thị trường thế giới. Đặc tínhThành phần dinh dưỡng trong nhân MăccaThcó: chất béo 78%, đường bột 10%, prô-tít đư9%, Kali 0,4%, P2O5 0,17%, Mg 0,12%,nhiều chất khoáng như Ca, S, Fe, Zn, Cu…vàcác Vitamin B1, B2, E, nhiều acid amin.Cây Măc ca ba tuổi bắt đầu ra hoa đậu quả,Câytừ tuổi thứ sáu ra nhiều quả đến 10 tuổi thìổn định, mỗi cây có thể cho 15 Kg hạt /năm.(1/3 là nhân). Thu hoạch năm 80-120 triệuđồng/Ha.Thị trường:ThTrên thế giới Lượng tiêu thụ nhân Mắcca trên thị trường thế giới năm 2005 Vïng TÊn/n¨m Hoa Kú 10.907 Ch©u ¸ 4.635 Ch©u ©u 3.765 Australia 2.862 Nam Phi 250 Tæng céng 27.700 Kernel (Tonnes) 100000 200000 300000 400000 500000 600000 0 Alm onds Cashews Pistachio Hazelnut Walnut World Tree nut production PecanM acadam ias Brazil Nut Tại Việt NamHiiện đã có 02 nhàHmáy chế biến hạt điềuvà hạt Măcca côngsuất 2 vạn tấn/nămsẵn sãng thu mua hạtMăcca để chế biến vàxuất khẩu:Đồng Nai foods- TỉnhĐồng NaiThái Bình foods-ThQuỳnh Phụ- Thái BìnhCây MắccaCây trên thế giớiToàn thế giới hiện có 17 triệu cây , 8 vạn Ha tại 20Tonước. Trồng nhiều nhất là Úc, Nam phi, Hoa kỳ,Malauy, Brazil, Kenya, Guatemala, Trung Quốc, Tháilan. Việt nam đi sau TQ và Thái lan 20 năm.Tổng sản lượng hạt 115.700 tấn(2008) Tổng sảnlượng nhân 40.000 tấn (2008) Thị trường tiêu thụMacadamia chủ yếu là Hoa kỳ 11 000 tấn, Châu á5000 tấn, Châu Âu 4000 tấn…Giiá cả biến động khoảng 2-3 Au$/ kg hạt, 12-15GAu$/1 kg nhân. Nhu cầu tiêu thụ ngày càng tăngcùng với mức sống của người dân. Châu Á (nhất làTrung quốc, Nhật bản, Hàn quốc, sẽ là thị trường tiêuthụ lớn trong tương lai gần.World Macadamia Summary - Trees planted, Hectares & DensityWorld TREES PLANTED HECTARES DENSITY Country 0 - 6 years > 6 years TOTAL 0 - 6 years > 6 years TOTAL Trees / Ha.Australia 1,450,000 4,550,000 6,000,000 4,800 16,700 21,500 279South Africa 1,750,000 2,523,000 4,273,000 7,609 10,970 18,579 230Hawaii 52,000 1,248,000 1,300,000 296 7,110 7,406 176Malawi 460,000 652,000 1,112,000 2,720 3,275 5,995 185Brazil 326,000 714,000 1,040,000 1,482 3,240 4,722 220Kenya 200,000 800,000 1,000,000 870 3,478 4,348 230Guatemala 525,000 435,000 960,000 3,008 2,492 5,500 175China 200,000 300,000 500,000 1,600 2,400 4,000 125Zimbabwe 100,000 200,000 300,000 435 870 1,305 230Colombia 48,000 96,000 144,000 400 800 1,200 120Mexico 140,000 140,000 700 700 200Costa Rica 160,000 160,000 800 800 200Bolivia 47,900 57,152 105,052 383 457 840 125Ecuador 100,000 100,000 400 400 250Paraguay 39,400 24,000 63,400 162 278 440 144New Zealand 5,000 50,000 55,000 20 200 220 250Vietnam ?? ? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chính sách kinh tế dự án nông nghiệp kỹ thuật nông lâm trồng trọt chăn nuôi kinh doanh nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Sự ổn định của bộ ba bất khả thi và các mẫu hình kinh tế vĩ mô quốc tê
29 trang 290 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 233 1 0 -
38 trang 231 0 0
-
Đổi mới tư duy về phát triển bền vững: Nhìn từ hai cách tiếp cận phát triển bền vững
5 trang 168 0 0 -
10 trang 110 0 0
-
Bài giảng Luật và chính sách kinh tế - Bài 2: Pháp luật: Khái niệm và vai trò
20 trang 100 0 0 -
Định hướng chính sách phát triển các thành phần kinh tế Việt Nam: Phần 2
262 trang 67 0 0 -
Kinh tế vĩ mô và những câu chuyện ngắn (Tập 1): Phần 2
59 trang 62 0 0 -
KINH TẾ HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
194 trang 48 0 0 -
Tìm hiểu Kinh tế Trung Quốc: Phần 1
87 trang 36 1 0