Danh mục

Báo cáo: Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán

Số trang: 78      Loại file: ppt      Dung lượng: 191.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vấn đề cơ bản về HT lưu ký, bù trừ, TT và đăng ký CK. Vai trò, chức năng của hệ thống. Mối quan hệ của HT lưu ký, bù trừ, TT và đăng ký CK với HTGD CK.Chỉ số về cách tạo vốn phân tích các thành phần vốn dài hạn của công ty còn gọi là cấu trúc vốn của công ty bao gồm: Chỉ số trài phiếu chỉ ra số phần trăm trong vốn dài hạn có thể huy động bằng trái phiếu. Chỉ số này nói lên tình trạng nợ nần của các công ty,......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: "Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán" Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và TTCK Hệ thống đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 1 Mục đích của bài • Vấn đề cơ bản về HT lưu ký, bù trừ, TT và đăng ký CK • Vai trò, chức năng của hệ thống • Mối quan hệ của HT lưu ký, bù trừ, TT và đăng ký CK với HTGD CK 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 2 Mục tiêu • Một số khái niệm • Kiến thức cơ bản về hệ thống lưu ký, bù trừ, TT và đăng ký CK • Các bộ phận cấu thành hệ thống • Mối quan hệ qua lại giữa các bộ phận 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 3 Mục tiêu của quá trình • Sự cần thiết hình thành và quá trình phát triển HT lưu ký, bù trừ, TT và ĐK CK • Vai trò của HT trong hoàn tất GDCK • Đặc điểm của hệ thống, các bộ phận cấu thành của hệ thống • Chức năng, vai trò của các tiểu hệ thống 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 4 Nội dung 1. Sự cần thiết 2. Khái niệm và chức năng 3. Các bộ phận cấu thành 4. Mối quan hệ qua lại giữa các bộ phận 5. Phân loại hệ thống lưu ký 6. Mô hình bù trừ, TT, đăng ký, lưu ký 7. Quy trình đăng ký, lưu ký CK 8. Tóm tắt bài 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 5 1. Sự cần thiết HT lưu ký, bù trừ, TT và ĐKCK • Thực hiện nghiệp vụ sau GD • Đem lại sự công bằng và hiệu quả cho mọi đối tượng tham gia • Thực hiện chức năng thay cho bộ phận đăng ký của TCPH, giúp TCPH theo dõi danh sách cổ đông • Hoàn tất GD CK bằng việc thanh toán tiền và CK 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 6 Sơ đồ • NĐT NĐT Môi giới SGD BT-TT LK-ĐK 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 7 2. Khái niệm, chức năng, vai trò 2.1. Khái niệm Hệ thống LK, BT, TT và ĐK là một HT gồm: + Trang thiết bị + Con người + Các quy định về LK, BT, TT và ĐK 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 8 2.2. Chức năng chính • Nhận và quản lý CK • Cung cấp chứng nhận về quyền SH • Cung cấp TTin về số dư CK trên TK • Cung cấp TTin về CK giả, CK bị mất cắp... • Thanh toán tiền và CK  10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 9 2.2. Chức năng chính (tiếp) • Quản lý TTin về quyền của chủ SHCK • Phân phối cổ tức bằng tiền, trả vốn gốc và lãi TP cho chủ SH • Quản lý tỷ lệ nắm giữ CK • Cung cấp dịch vụ cầm cố CK 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 10 2.3.Vai trò của HTLK,BT,TT,ĐK • Cập nhật T.Tin về người SHCK • Quản lý tập trung CK theo từng loại CK đối với từng NĐT=> hệ thống nhận biết được số CK của từng NĐT • NĐT có thể rút CK hoặc qua hệ thống cầm cố CK để vay tiền tại TCTD • Đến hạn nhận cổ tức, CP thưởng, vốn gốc và lãi TP NĐT nhận được các quyền phát sinh lq đến SHCK qua HT 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 11 3. Các bộ phận cấu thành • Hệ thống lưu ký CK • Hệ thống bù trừ, thanh toán GD CK • Hệ thống đăng ký CK 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 12 3.1. Hệ thống lưu ký • Khái niệm • Sự phát triển của hệ thống • Chức năng của hệ thống 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 13 3.1.1. Khái niệm • HT lưu ký là HT nhận, bảo quản CK của người SHCK và giúp thực hiện các quyền 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 14 3.1.2. Sự phát triển của hệ thống LK a/ Chủ sở hữu tự nắm giữ, bảo quản CK b/ Tổ chức chuyên nhận, bảo quản, giao CK c/ Tổ chức trung gian nhận gửi, quản lý CK theo tên NĐT và thanh toán GD d/ HT nhận lưu ký chung (LK tổng hợp) 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 15 3.1.2. Sự phát triển của hệ thống LK a/ Chủ sở hữu tự nắm giữ CK • Khi bán CK (4) Người bán MG Người mua ĐK (1) (2) (3) (5) (1) Người bán tìm Cty MG nhờ tìm người mua (2) MG tìm người mua (3) MG thỏa thuận về giá cả, số lượng (4) Người bán trực tiếp giao CK cho người mua sau khi ký hậu (5) Người mua đến TTĐK chuyển quyền SH 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 16 a/ Chủ sở hữu tự nắm giữ CK (tiếp) Đặc điểm: + Tờ CP, TP (CCVC) + NĐT tự nắm giữ + Mua/bán CK qua MG + Người bán CK giao CK trực tiếp cho người mua  10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 17 a/ Chủ sở hữu tự nắm giữ CK (tiếp) Nhược - Dễ xảy ra rủi ro CK bị đánh cắp, bị hỏng, CK giả... - Khối lượng GD tăng => giao nhận CK giữa các chủ SH khó khăn, tốn kém hơn 10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 18 b/ Tổ chức chuyên nhận, quản lý CK NĐT 1 Đợt PH NĐTbán TCTG Kho (1) (2) (1) Gửi CCCK (2) Cất giữ CCCK theo tên NĐT  10/19/10 Thanh Huong-UBCKNN 19 b/ Tổ chức chuyên nhận, quản lý CK (tiếp) • Đặc điểm: - CK được gửi cho các tổ chức chuyên nhận bảo quản CK => nhiều tổ chức lưu giữ CK - CK lưu ...

Tài liệu được xem nhiều: