Danh mục

Báo cáo Phạm vi chủ thể có quyền được suy đoán vô tội trong tố tụng hình sự Việt Nam

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 119.02 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phạm vi chủ thể có quyền được suy đoán vô tội trong tố tụng hình sự Việt Nam Đối với hành vi đạo đức, yếu tố tình cảm, yếu tố thói quen đóng vai trò rất quan trọng. Có thể nói, tình cảm là yếu tố quan trọng nhất đối với hành vi đạo đức. Nếu không có tình cảm đạo đức thì các khái niệm đạo đức, các phạm trù luân lí, những tri thức thu được về thiện ác, công bằng, lương tâm, danh dự... chỉ được nhận thức ở mức độ ghi nhận thông tin mà không...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo "Phạm vi chủ thể có quyền được suy đoán vô tội trong tố tụng hình sự Việt Nam "nghiªn cøu - trao ®æi TS. NguyÔn v¨n ®éng * 1. Các quy n hi n nh c a công dân nư c ta Các quy n hi n nh c a công dân Vi t Trên cơ s tư tư ng nhân o c a ch Nam ư c chia thành năm nhóm tương ngnghĩa Mác-Lênin, Ch t ch H Chí Minh, v i năm lĩnh v c quan h xã h i cơ b n mà ng c ng s n Vi t Nam là T t c t con hi n pháp i u ch nh là chính tr , dân s ,ngư i, cho con ngư i, vì con ngư i và nh m kinh t , văn hoá, xã h i. Nhóm m t - Cácth c hi n các công ư c qu c t v quy n con quy n v chính tr , g m: Quy n tham giangư i mà Vi t Nam kí k t ho c tham gia, Hi n qu n lí nhà nư c và xã h i, th o lu n các v npháp năm 1992 quy nh: nư c C ng hoà chung c a c nư c và a phương, ki nxã h i ch nghĩa Vi t Nam, các quy n con ngh v i cơ quan nhà nư c, bi u quy t khingư i v chính tr , dân s , kinh t , văn hoá nhà nư c t ch c trưng c u ý dân ( i u 53);và xã h i ư c tôn tr ng, th hi n các b u c và ng c vào các cơ quan quy n l cquy n công dân và ư c quy nh trong nhà nư c theo quy nh c a pháp lu t ( i uHi n pháp và lu t( i u 50). i u 51 Hi n 54); khi u n i, t cáo v i cơ quan nhà nư cpháp năm 1992 còn quy nh thêm r ng các có th m quy n v nh ng vi c làm trái phápquy n c a công dân do Hi n pháp và lu t lu t c a cơ quan nhà nư c, t ch c kinh t ,quy nh. i u ó có hai nghĩa - m t là ch t ch c xã h i, ơn v vũ trang nhân dânHi n pháp (lu t cơ b n) và các lu t sau Hi n ho c b t c cá nhân nào ( i u 74). Nhómpháp m i quy nh các quy n c a công dân, hai - Các quy n v dân s , g m: T do i l itrong ó Hi n pháp là ch y u (các lu t khác và cư trú trong nư c, ra nư c ngoài và ttrong nh ng trư ng h p c n thi t, có th quy nư c ngoài v nư c theo quy nh c a pháp nh thêm m t s quy n mà hi n pháp chưa lu t ( i u 68); t do ngôn lu n, t do báoquy nh, còn l i là quy nh chi ti t các chí, ư c thông tin, h i h p, l p h i, bi uquy n mà hi n pháp ã quy nh và nh ng tình theo quy nh c a pháp lu t ( i u 69);b o m pháp lí cho chúng), các văn b n quy t do tín ngư ng, tôn giáo, theo ho c khôngph m pháp lu t dư i lu t khác ư c ban theo m t tôn giáo nào ( i u 70); b t khhành nh m th c hi n hi n pháp và lu t; hai xâm ph m v danh d , nhân ph m ( i ulà khi các quy n c a công dân ư c quy nh 71); b t kh xâm ph m v ch ( i u 73);trong hi n pháp và lu t thì nh ng quy nh ư c b o m an toàn và bí m t v thư tín,pháp lu t ó s có giá tr pháp lí cao nh t, i n tho i, i n tín ( i u 73); th a k h pbu c m i cá nhân, cơ quan nhà nư c, tch c xã h i, t ch c kinh t ph i tôn tr ng * Gi ng viên chính Khoa hành chính - nhà nư cvà th c hi n nghiêm ch nh. Trư ng i h c lu t Hà N iT¹p chÝ luËt häc sè 1/2004 23 nghiªn cøu - trao ®æipháp ( i u 58). Nhóm ba - Các quy n v , nghiêm ch nh. M i nhóm quy n phù h pkinh t , g m: Quy n lao ng ( i u 55); t và áp ng nh ng nhu c u a d ng và phongdo kinh doanh theo quy nh c a pháp lu t phú c a con ngư i, ph n ánh b n ch t dân( i u 57); s h u v thu nh p h p pháp, c a ch và nhân o c a ch xã h i chc i dành, nhà , tư li u sinh ho t, tư li u nghĩa. Các quy n v chính tr kh ng nhs n xu t, v n và tài s n khác trong doanh quy n làm ch nhà nư c c a công dân, thnghi p ho c trong các t ch c kinh t khác hi n tính dân ch v chính tr c a ch ta,( i u 58). Nhóm b n - Các quy n v văn nh m áp ng nhu c u v ho t ng chính trhoá, g m: H c t p ( i u 59); nghiên c u c a công dân. Các quy n v dân s ph n ánhkhoa h c, kĩ thu t, phát minh, sáng ch , sáng ch quy n thiêng liêng b t kh xâm ph mki n, c i ti n kĩ thu t, h p lí hoá s n xu t, c a m i ngư i, nh m tho mãn nhu c u c asáng tác, phê bình văn h c, ngh thu t và t ng cá nhân ư c t do, dân ch , bình ngtham gia các ho t ng văn hoá khác, quy n v i m i ngư i, ư c gi i phóng kh i m i stác gi , quy n s h u công nghi p ( i u 60). ràng bu c, c m oán vô lí t m i phíaNhóm năm - Các quy n v xã h i, g m: vươn lên làm ch b n thân mình, cu c i ư c s ng ( i u 71); ư c b o v s c kho mình. Các quy n v kinh t nh m áp ng( i u 61); ngh ngơi ( i u 56); bình ng nhu c u, l i ích v t ch t c a con ngư i, xácnam, n ( i u 63); ư c nhà nư c b o h nh a v làm ch v kinh t c a công dânhôn nhân và gia ình ( i u 64); quy n c a t o ra nh ng giá tr văn minh v t ch t choph n ư c hư ng ch thai s n ( i u b n thân và xã h i. Các quy n v văn hoá,63); ư c hư ng ch b o hi m xã h i giáo d c ...

Tài liệu được xem nhiều: