Báo cáo phân tích số liệu cơ sở RỪNG năm 2005 part 6
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.42 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Rừng phòng hộ là rừng được xác định chủ yếu để phục vụ cho mục đích bảo vệ và tăng cường khả năng điều tiết nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, góp phần hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo đảm cân bằng sinh thái và an ninh môi trường. Rừng phòng hộ bao gồm: 1) Rừng phòng hộ đầu nguồn; 2) Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; 3) Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; 4) Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. Một số địa phương còn có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo phân tích số liệu cơ sở RỪNG năm 2005 part 6 Chương 8. Chương trình Bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học và các dịch vụ môi trường Chỉ tiêu 3.2.1 Diện tích rừng phòng hộ Rừng phòng hộ là rừng được xác định chủ yếu để phục vụ cho mục đích bảo vệ và tăng cường khả năng điều tiết nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, góp phần hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo đảm cân bằng sinh thái và an ninh môi trường. Rừng phòng hộ bao g ồm: 1) Rừng phòng hộ đầu nguồn; 2) Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; 3) Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; 4) Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. Một số địa phương còn có rừng phòng hộ biên giới.Bảng 33: Diện tích rừng phòng hộ theo loại rừng của các vùng sinh thái năm 2005 Đơn vị: ha Bắc Đông Tây Loại đất, loại Toàn Đông Sông Duyên Tây Tây Bắc Trung Nam Nam rừng quố c Bắc Hồng Hải Nguyên Bộ Bộ BộI. Đất có rừng 6.174.051 1.151.747 1.635.409 1.130.494 1.047.601 876.673 208.811 74.035 49.281 A. Rừng tự nhiên 5.304.669 1.093.306 1.372.736 952.055 906.549 828.927 110.904 20.361 19.831 1. Rừng gỗ 4.150.513 834.540 991.605 757.940 851.932 651.540 50.983 8.041 3.933 2. Rừng tre nứa 341.590 38.063 97.708 63.558 21.864 94.343 25.975 - 80 3. Rừng hỗn giao 314.720 57.715 79.428 42.247 30.349 83.045 20.897 - 1.040 4. Rừng ngậpmặn 40.458 - 14.560 6 117 - 13.044 12.320 412 5. Rừng trên núiđá 457.388 162.989 189.435 88.305 2.287 - 6 - 14.366 B. Rừng trồng 869.382 58.441 262.673 178.439 141.052 47.746 97.907 53.674 29.450 1. RT có trữlượng 315.892 27.136 94.299 62.637 56.993 12.335 29.058 20.696 12.739 2. RT chưa có TL 470.884 29.376 134.089 110.064 75.834 35.411 36.950 32.792 16.367 3. RT là tre luồng 11.133 1.548 5.519 4.039 2 - 25 - - 4. RT là cây đặcsản 71.473 381 28.767 1.699 8.223 - 31.874 186 344II. Đất không rừng 3.338.345 905.429 800.170 593.176 645.436 212.681 135.103 22.136 24.214 1. Ia (cỏ, lau lách) 981.475 443.920 205.170 156.721 86.331 49.702 9.859 10.756 19.018 2. Ib (cây bụi) 1.015.187 201.750 208.900 173.027 296.195 115.660 12.634 6.898 124 3. Ic (gỗ rải rác) 928.987 237.284 199.264 193.895 237.753 47.320 11.215 292 1.9654. Núi đá 240.738 22.476 145.683 61.843 9.317 - 14 83 1.3235. Đất khác trongLN 171.959 - 41.154 7.691 15.841 - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo phân tích số liệu cơ sở RỪNG năm 2005 part 6 Chương 8. Chương trình Bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học và các dịch vụ môi trường Chỉ tiêu 3.2.1 Diện tích rừng phòng hộ Rừng phòng hộ là rừng được xác định chủ yếu để phục vụ cho mục đích bảo vệ và tăng cường khả năng điều tiết nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, góp phần hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo đảm cân bằng sinh thái và an ninh môi trường. Rừng phòng hộ bao g ồm: 1) Rừng phòng hộ đầu nguồn; 2) Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; 3) Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; 4) Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. Một số địa phương còn có rừng phòng hộ biên giới.Bảng 33: Diện tích rừng phòng hộ theo loại rừng của các vùng sinh thái năm 2005 Đơn vị: ha Bắc Đông Tây Loại đất, loại Toàn Đông Sông Duyên Tây Tây Bắc Trung Nam Nam rừng quố c Bắc Hồng Hải Nguyên Bộ Bộ BộI. Đất có rừng 6.174.051 1.151.747 1.635.409 1.130.494 1.047.601 876.673 208.811 74.035 49.281 A. Rừng tự nhiên 5.304.669 1.093.306 1.372.736 952.055 906.549 828.927 110.904 20.361 19.831 1. Rừng gỗ 4.150.513 834.540 991.605 757.940 851.932 651.540 50.983 8.041 3.933 2. Rừng tre nứa 341.590 38.063 97.708 63.558 21.864 94.343 25.975 - 80 3. Rừng hỗn giao 314.720 57.715 79.428 42.247 30.349 83.045 20.897 - 1.040 4. Rừng ngậpmặn 40.458 - 14.560 6 117 - 13.044 12.320 412 5. Rừng trên núiđá 457.388 162.989 189.435 88.305 2.287 - 6 - 14.366 B. Rừng trồng 869.382 58.441 262.673 178.439 141.052 47.746 97.907 53.674 29.450 1. RT có trữlượng 315.892 27.136 94.299 62.637 56.993 12.335 29.058 20.696 12.739 2. RT chưa có TL 470.884 29.376 134.089 110.064 75.834 35.411 36.950 32.792 16.367 3. RT là tre luồng 11.133 1.548 5.519 4.039 2 - 25 - - 4. RT là cây đặcsản 71.473 381 28.767 1.699 8.223 - 31.874 186 344II. Đất không rừng 3.338.345 905.429 800.170 593.176 645.436 212.681 135.103 22.136 24.214 1. Ia (cỏ, lau lách) 981.475 443.920 205.170 156.721 86.331 49.702 9.859 10.756 19.018 2. Ib (cây bụi) 1.015.187 201.750 208.900 173.027 296.195 115.660 12.634 6.898 124 3. Ic (gỗ rải rác) 928.987 237.284 199.264 193.895 237.753 47.320 11.215 292 1.9654. Núi đá 240.738 22.476 145.683 61.843 9.317 - 14 83 1.3235. Đất khác trongLN 171.959 - 41.154 7.691 15.841 - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
môi trường rừng tài nguyên rừng bảo vệ rừng tài liệu môi trường rừng sinh thái nhân vănGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài nguyên rừng - Nguyễn Xuân Cự, Đỗ Đình Sâm
157 trang 179 0 0 -
Trái đất sẽ ra sao nếu thiếu đi màu xanh của những cánh rừng?
3 trang 100 2 0 -
103 trang 85 0 0
-
70 trang 84 0 0
-
90 trang 75 0 0
-
Giáo trình Hệ sinh thái rừng nhiệt đới: Phần 1
128 trang 67 0 0 -
Hỏi-Đáp về pháp luật lâm nghiệp
91 trang 56 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Anh (chị) nghĩ gì khi nhìn những cánh rừng tiếp tục bị tàn phá?
3 trang 43 0 0 -
46 trang 40 0 0