Rừng cung cấp gỗ, củi, vật liệu cho xây dựng, nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp làm giấy, chất dẻo, sơn, dược liệu, … cho toàn nhân loại, rừng cung cấp thực phẩm, đất đai để mở rộng sản xuất nông nghiệp, điều hòa khí hậu vùng và toàn cầu; rừng là nơi lưu trữ nguồn tài nguyên sinh học quý giá trên hành tinh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO: TÀI NGUYÊN RỪNG THẾ GIỚI Khoa Môi trường TÀI NGUYÊN RỪNG THẾ GIỚI Giảng viên: Trần Thị Tuyết Thu Mobi: 0912.733.285 E.mail: tranthituyetthu@hus.edu.vn9/16/2011 1 Tài nguyên rừng trên thế giới Rừng cung cấp gỗ, củi, vật liệu cho xây dựng, nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp làm giấy, chất dẻo, sơn, dược liệu, … cho toàn nhân loại Rừng cung cấp thực phẩm, đất đai để mở rộng sản xuất nông nghiệp, điều hoà khí hậu vùng và toàn cầu. Rừng là nơi lưu trữ nguồn tài nguyên sinh học qu{ giá trên hành tinh. Hiện tại, nguồn tài nguyên rừng trên thế giới đang bị suy thoái mà nguyên nhân chủ yếu là khả năng khai thácsử dụng lớn hơn rất nhiều khả năng tái sinh của nó.9/16/2011 29/16/2011 3 PHÂN BỐ RỪNG TRÊN THẾ GIỚI Rừng chiếmkhoảng 1/3 diện tích đất trênhành tinh và cónăng suất trung bình 5 tấn chất khô/ha/năm. 9/16/2011 4 Mét sè kiÓu th¶m thùc vËt rõng trªn thÕ giíi + Rừng lá kim (rừng Taiga): phân bố chủ yếu ở Bắc Mỹ, Châu Âu, Trung Quốc và một số vùng núi cao nhiệt đới. Các loại cây chủ yếu như: thông, vân sam, linh sam. + Rừng rụng lá ôn đới phân bố chủ yếu ở Đông Bắc Mỹ, Nam Mỹ, một phần Trung Quốc, Nhật Bản, Ôxtraylia. + Rừng mưa nhiệt đới có độ ĐDSH cao nhất, phân bố chủ yếu ở vùng xích đạo thuộc lưu vực sông Amazon, sông Công Gô, ấn Độ, Malayxia. Do sự biến đổi phức tạp về chế độ mưa, gió mùa và nhiệt, rừng nhiệt đới thường rất phức tạp cả về thành phần loài và cấu trúc của rừng.9/16/2011 5 PHÂN BỐ RỪNG TRÊN THẾ GIỚI9/16/2011 6 Mức độ tăng trưởng gỗ rừng trên thế giới Tăng trưởng (m3/ha/năm) Vùng Nhiệt đới và cận nhiệt đới: 0,5 – 2,0 - Rừng tự nhiên trên núi 25 – 40 cao - Rừng trồng Vùng ôn đới: 1 – 3,3 - Rừng tự nhiên 11- 30 - Rừng trồng9/16/2011 7 Diễn biến tài nguyên rừng trên thế giới Năm Diện tích (tỷ ha) Đầu thế kỷ XX 6.0 1958 4.4 1973 3.8 1995 2.3 2010 > 4.0 Giai đoạn 2000 – 2010, Tốc độ mất rừng hàng năm khoảng 13 triệu ha .9/16/2011 8 Diễn biến tài nguyên rừng trên thế giới9/16/2011 9 A long tradition9/16/2011 10 The Global Forest Resources Assessment 2010 (FRA 2010): 7 vấn đề cơ bản trong quản l{ bền vững tài nguyên rừng Đánh giá mức độ diễn biến tài nguyên rừng • Đa dạng sinh học rừng • Sức khỏe và sức sống của rừng • Chức năng sản xuất của tài nguyên rừng • Chức năng bảo vệ của tài nguyên rừng • Các chức năng Kinh tế xã hội của rừng • Chính sách pháp luật và thể chế.9/16/2011 11 Thông tin thu thập và phân tích từ 233 quốc gia và các khu vực Nguồn: (FAO) FRA 20109/16/2011 12 Mức độ đánh giá tài nguyên rừngRừng chiếm 31% tổng diện tích đấtĐến 2010 tổng diện tích rừng toàn thế giới đạt > 4 tỷ ha, tươngđương 0,6 ha/người.5 quốc gia giàu rừng nhất (Liên bang Nga, Brazil, Canada,Hoa Kỳ và Trung Quốc) chiếm > 50% tổng diện tích rừng.10 quốc gia không có rừng và 54 quốc gia có diện tích rừng <10% tổng diện tích tự nhiên.9/16/2011 13 % tổng diện tích rừng ở các quốc gia, (FRA, 2005)9/16/2011 14 % tổng diện tích rừng ở các quốc gia, (FRA, 2010)9/16/2011 15 Tỷ lệ phá rừng có dấu hiệu giảm – ...