Danh mục

Báo cáo thực hành: Các quá trình và thiết bị truyền khối ( ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh)

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.57 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích thí nghiệm: Khảo sát quá trình sấy đối lưu vật liệu là giấy lọc trong thiết bị sấy bằng không khí được nung nóng nhằm: Xác định đường cong sấy .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo thực hành: Các quá trình và thiết bị truyền khối ( ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh) BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM MÁY VÀ THIẾT BỊ  BÁO CÁO THỰC HÀNH CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TRUYỀN KHỐI GVHD: Trần Quỳnh Thái Sơn SVTH: FCC MSSV: 12345678 Nhóm: 1 Lớp HP: Sáng thứ 6 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2010 Bài 1: ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY 1.1. Mục đích thí nghiệm: Khảo sát quá trình sấy đối lưu vật liệu là giấy lọc trong thiết bị sấy bằng không khí được nung nóng nhằm: -Xác định đường cong sấy W  f ( ) . dW -Xác định đường cong tốc độ sấy  f (W) . d -Giá trị độ ẩm tới hạn Wk , tốc độ sấy đẳng tốc N, hệ số sấy K. 1.2.Cách tiến hành thí nghiệm: -Cân giấy lọc để xác định , sau đó đi làm ẩm các tờ giấy lọc. -Kiểm tra nhiệt độ bầu ướt, nhiệt độ bầu khô ghi lại các giá trị trước khi tiến hành thí nghiệm. -Bật công tắc tổng, bật công tắc quạt, cài đật nhiệt độ, bật công tắt điện trở để gia nhiệt -Tiến hành ghi nhận chỉ số cân, nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu ướt sau 3 phút. -Tiếp tục ghi nhận đến khi giá trị cân không đổi 3 lần là kết thúc quá trình. 1.3. Kết quả thí nghiệm: G0  0,0624 Bảng 1.1: Kết quả thí nghiệm 1 40 0 C (mức 3) tư (oC) tk (0C) STT  Gi Điể Điể Điể Điể (ph) (kg) m đầu m cuối m đầu m cuối 0,11 1 0 26 31 32 32 5 0,10 2 3 26,5 31 32 32 8 0,10 3 6 26,5 31 31,9 31,8 2 0,09 4 9 26,3 30,7 31,9 31,8 8 0,09 5 12 26,3 30,7 31,9 31,9 3 6 15 0,09 26,3 30,7 31,9 31,9 0,08 7 18 26,3 30,7 32 32 4 0,08 8 21 26,3 30,7 32 32 4 0,08 9 24 26,3 30,7 32 32 4 500 C (mức 5) tư (oC) tk (0C) STT  Gi Điể Điể Điể Điể (ph) (kg) m đầu m cuối m đầu m cuối 0,11 1 0 26,5 31,6 32 32 2 0,10 2 3 27 31,8 33,9 33,8 7 0,10 3 6 27 32 34 33,9 5 4 9 0,1 27 32 34 33,9 0,09 5 12 27 32,1 34,1 34 7 0,09 6 15 27 32,1 34,1 34 6 0,09 7 18 26,5 32 34,1 33,9 3 8 21 0,09 26,9 32 33,9 33,9 0,08 9 24 26,9 32 34 33,5 8 0,08 10 27 27 32 34 34 3 11 30 0,08 27 32,1 34,2 34 0,07 12 33 27 32,2 34 34 7 0,07 13 36 27 32,2 34 34 7 0,07 14 39 27 32,2 34 34 7 Bảng 1.2: Kết quả thí nghiệm 2 60 0 C (mức 7) tư (oC) tk (0C) STT  Gi Điể Điể Điể Điể (ph) (kg) m đầu m cuối m đầu m cuối 1 0 0,138 26,5 31 32 31,5 0,130 2 3 27 31,5 35,5 35 6 0,125 3 6 27,5 32,5 36,5 36 2 4 9 0,121 27,1 33 36 35,5 5 12 0,115 27,1 33,1 36 ...

Tài liệu được xem nhiều: