Danh mục

Báo cáo thực tập khoa kinh tế

Số trang: 38      Loại file: doc      Dung lượng: 498.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thực tập cơ sở ngành kinh tế được thiết kế vào cuối năm thứ 3, trong 4 tuần sau khi đã được học kiến thức cơ sở ngành và một phần kiến thức chuyên sâu ngành. Nó giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức và kỹ năng có được từ các phần đã học vào thực tế các hoạt động của đơn vị thực tập nhằm củng cố kiến thức và kỹ năng đã học, đồng thời giúp cho việc nghiên cứu kiến thức chuyên sâu....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo thực tập khoa kinh tế Báo cáo thực tập khoa kinh tế MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 4 Phần 2: Thực tập chuyên đề ............................................................................................... 5 Em xin chân thành cảm ơn ! .............................................................................................. 5 Bảng 1.1 Một số chỉ tiêu kinh tế cơ bản ............................................................................. 6 Hình 1.1 Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý. .......................................................................... 7 Hình 1.2 Hình thức kế toán tập trung của công ty. ............................................................. 9 Quan hệ chỉ đạo trực tiếp .................................................................................................. 9 Quan hệ tác nghiệp giữa các kế toán viên ở các bộ phận ................................................... 9 Hình thức Nhật ký chung. ................................................................................................ 10 Hình 1.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ............................................................................. 10 Ghi hàng ngày ................................................................................................................. 10 Ghi cuối tháng hoặc định kỳ ............................................................................................ 11 Đối chiếu......................................................................................................................... 11 TK 157 ............................................................................................................................ 12 TK 627 ............................................................................................................................ 12 Hình 1.5 Sơ đồ hạch toán theo phương pháp ghi thẻ song song ...................................... 13 Hình 1.5 Quy trình sản xuất của sản phẩm (mã hàng SK 807). ........................................ 15 Phần 2: Thực tập theo chuyên đề ................................................................................. 16 Bảng 2.1: Bảng kê tình hình tiêu thụ sản phẩm tại công ty năm 2008............................... 17 Hình 2.1: Các nhân tố ảnh hưởng đến giá bán sản phẩm................................................. 18 Lợi nhuận mục tiêu + chi phí BH & QLDN ..................................................................... 18 Tỷ lệ chi phí cộng thêm = ................................................................................................ 18 2.1.1 Khái niệm và phân loại tài sản cố định ................................................................ 19 2.1.2 Thống kê tài sản cố định, tình trạng tài sản cố định............................................ 20 Chỉ tiêu kết cấu tài sản cố định = ..................................................................................... 20 Đơn vị: 1000 VNĐ .......................................................................................................... 20 Giá trị TSCĐ tăng trong kỳ.............................................................................................. 21 Giá trị TSCĐ có cuối kỳ .................................................................................................. 21 = = 0,239 ................................................................................................... 22 Giá trị TSCĐ giảm trong kỳ ............................................................................................ 22 Hệ số giảm TSCĐ = ........................................................................................................ 22 7.362 ............................................................................................................................... 22 Giá trị TSCĐ mới tăng trong kỳ ...................................................................................... 22 Hệ số đổi mới TSCĐ = .................................................................................................... 22 Giá trị TSCĐ cũ loại bỏ trong kỳ ..................................................................................... 22 Hệ số loại bỏ TSCĐ = ..................................................................................................... 22 Giá trị sản xuất ................................................................................................................ 22 Tổng giá trị TSCĐ bình quân trong năm .......................................................................... 22 1.557.458,5 ..................................................................................................................... 22 Tổng thu nhập ................................................................................................................. 23 Tổng giá trị TSCĐ bình quân trong năm .......................................................................... 23 = = 0,036 .......................................................................................... 23 Tổng giá trị TSCĐ bq trong năm ..................................................................................... 23 Số công nhân trực tiếp sản xuất hay số chỗ làm việc. ....................................................... 23 125 .................................................................................................................................. 23 Bảng 2.3: Sơ đồ cấu thành số lượng máy móc – thiết bị hiện có của công ty. ................... 23 Bảng 2.4: Bảng kê số lượng máy móc – thiết bị sản xuất trực tiếp ................................... 23 Số giờ làm việc thực tế .................................................................................................... 24 Đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: