Danh mục

Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại chi nhánh NHĐT & PT Thăng Long

Số trang: 79      Loại file: pdf      Dung lượng: 748.94 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Rủi ro là một yếu tố khó tránh khỏi đối với tất cả các loại hình kinh doanh. Nhưng mức độ cao hay thấp còn phụ thuộc vào đặc thù của loại hình kinh doanh. Có thể nói cho vay theo dự án là hình thức tín dụng có độ rủi ro cao nhưng được coi là ưu tiên trong chiến lược cho vay của ngân hàng. Hoàn thiện chất lượng tín dụng hạn chế rủi là một yêu cầu bắt buộc đối với hệ thống ngân hàng thương mại ở Việt nam nói chung và ngân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại chi nhánh NHĐT & PT Thăng Long ‘ BÁO CÁO TỐT NGHIỆPGiải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại chi nhánh NHĐT & PT Thăng Long 1 MỤC LỤC1.1.3 Các giai đoạn hình thành và phát triển của dự án đầu tư ...... 8G iai đoạn 1: Chuẩn bị đầu tư ............................. 8G iai đoạn 3: V ận hành kết quả đầu tư ...................... 11 Phòng tín dụng .................................... 18 Cán bộ thẩm định .................................. 18 Trưởng phòng thẩm định ............................. 18 Tiếp nhận hồ sơ ................................... 18 Chưa đủ điều kiện vay vốn ............................ 18 Nhận hồ sơ để thẩm định ............................. 18 Chưa đạt yêu cầu ................................. 18 Bổ sung - giải trình ................................. 18 Thẩm định ....................................... 18 Kiểm tra , kiểm soát ................................ 18 Đạt............................................ 18 Lưu hồ sơ / tài liệu ................................. 18Tổng vốn đầu tư ..................................... 19Bảng tài chính, phân tích tài chính ......................... 19Đ ánh giá tài chính ................................... 19Cân đối khả năng trả nợ ................................ 19Đ ánh giá tài chính ................................... 19K hả năng sinh lợi .................................... 19K hả năng hoàn vốn ................................... 19Mức độ rủi ro ...................................... 19- G iá trị hiện tại thuần ................................. 19- Chỉ số doanh lợi .................................... 19- Tỉ lệ hoàn vốn nội bộ ................................ 19- Tỉ lệ vốn tự có/VĐT ................................. 19- Thời gian hoàn vốn .................................. 19- Thời gian hoàn trả vốn vay ............................. 19- K hả năng trả nợ .................................... 19- Tỉ lệ lợi ích / CF .................................... 19- Tỉ lệ lợi nhuận / VĐT ................................ 19- Đ iểm hoà vốn ..................................... 19- Đ ánh giá độ nhạy ................................... 19 Thẩm định tài chính dự án đầu tư .............. 19N ăm 2002 ......................................... 36 2Năm 2003 ......................................... 36Biến động 03/02 (%) .................................. 36N ăm 2004 ......................................... 36Biến động 04/03 (%) .................................. 36Số tiền ........................................... 36Tỷ trọng (%) ....................................... 36Số tiền ........................................... 36Tỷ trọng (%) ....................................... 36Số tiền ........................................... 36Tỷ trọng (%) ....................................... 36945 ............................................. 3645 .............................................. 36780 ............................................. 36640,5 ............................................ 36352 ............................................. 36288.5 ............................................ 36139,5 ............................................ 36120 ............................................. 36100 ............................................. 364,76 ............................................. 3682,5 ............................................. 3682,1 ............................................. 3654,9 ............................................. 3645,1 ............................................. 3617,9 ............................................. 3612,74 ............................................ 361.145 ............................................ 3660 .............................................. 36942 ............................................. 36777 ............................................. 36476 ............................................. 36301 ............................................. 36165 ............................................. 36143 ............................................. 36100 ............................................. 365,24 ............................................. 3682,2 ............................................. 3682,5 ............................................. 3661,3 ............................................. 3638,7 ............................................. 36 317,5 ............................................. 3612,56 ............................................ 369,375 ............................................ 3612,5 ........................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: