Báo cáo Vấn đề dẫn độ theo Bộ luật tố tụng hình sự Việt Nam năm 2003
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.79 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vấn đề dẫn độ theo Bộ luật tố tụng hình sự Việt Nam năm 2003 Hoạt động điều hoà, phối hợp của Chính phủ không đáp ứng yêu cầu của xã hội. Yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền đòi hỏi bộ máy hành chính không được tuỳ tiện đưa ra bất kì quy định nào trái với luật trong quá trình áp dụng chính sách, tuy nhiên ở Việt Nam hiện tượng văn bản của cơ quan hành chính cấp dưới trái với văn bản của cơ quan hành chính cấp trên là chuyện khá phổ biến....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Vấn đề dẫn độ theo Bộ luật tố tụng hình sự Việt Nam năm 2003" ®Æc san vÒ bLtThS n¨m 2003 Ths. Mai Thanh HiÕu * D n ư c B lu t t t ng hình s (BLTTHS) Vi t Nam năm 2003 quy nh t i i u 343 và 344. ây là i m m i D n ư c phân bi t v i tr c xu t - hình th c x ph t vi ph m hành chính ho c hình ph t. Tr c xu t là bu c ngư i nư c so v i BLTTHS năm 1988. L n u tiên ngoài có hành vi vi ph m pháp lu t Vi t d n ư c quy nh trong lu t qu c gia Nam ( i u 15 Pháp l nh x lí vi ph m t i văn b n có giá tr pháp lí cao là hành chính năm 2002) ho c b k t án ( i u BLTTHS. ây là nh ng quy nh có tính 32 B lu t hình s năm 1999) ph i r i kh i nguyên t c v d n . Nh ng n i dung c lãnh th nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa th liên quan n d n ư c quy nh (CHXHCN) Vi t Nam. Như v y, tr c xu t trong các i u ư c qu c t mà Vi t Nam kí là hành vi ơn phương, riêng bi t c a qu c k t ho c gia nh p và ph thu c vào k t qu gia nơi hi n di n th nhân b tr c xu t, àm phán gi a Vi t Nam v i các nư c h u trong khi d n ch ư c th c hi n khi có quan. BLTTHS năm 2003 ch quy nh yêu c u c a qu c gia khác. Yêu c u d n mét sè vÊn ®Ò nh− d n truy c u trách là i u ki n th c hi n d n . Trong nhi m hình s ho c ch p hành hình ph t trư ng h p kh n c p, m t ngư i có th b (§iÒu 343), các trư ng h p d t khoát t b t trư c khi có yêu c u d n i v i ch i d n và c¸c tr−êng hîp có th t ngư i y nhưng trong th i h n ư c quy ch i d n (§iÒu 344). Nh ng quy nh nh mà không nh n ư c yêu c u d n khái quát này mang l i nh ng nh n th c cơ thì ph i tr l i t do cho ngư i b b t. i u b nv d n v l c¬ së cho các c¬ quan ó cho th y vi c th c hi n d n không cã thÈm quyÒn cña ViÖt Nam thùc hiÖn hîp th thi u yêu c u d n . t¸c quèc tÕ vÒ dÉn ®é. D n cũng ư c phân bi t v i vi c 1. Khái ni m d n trao ngư i có hành vi ph m t i cho Toà án D n là hình th c h p tác qu c t hình s qu c t xét x . Theo kho n 1 trong t t ng hình s , theo ó qu c gia i u 89 Quy ch Toà án hình s qu c t ư c yêu c u d n trao ngư i có hành vi năm 1998, Toà án hình s qu c t có th ph m t i ho c b k t án hình s mà b n án yêu c u các qu c gia b t và trao ngư i có ã có hi u l c pháp lu t ang trên lãnh hành vi ph m t i ang trên lãnh th c a th c a mình cho qu c gia yêu c u d n truy c u trách nhi m hình s ho c * Gi ng viên Khoa lu t hình s ch p hành hình ph t. Trư ng i h c lu t Hà N i T¹p chÝ luËt häc 29 ®Æc san vÒ bLtThS n¨m 2003 qu c gia ó cho Toà án hình s qu c t ngư i b k t án hình s mà b n án ã có xét x . Khái ni m d n và khái ni m trao hi u l c pháp lu t ang có m t trên lãnh ngư i có hành vi ph m t i cho Toà án hình th nư c mình nư c ư c chuy n giao s qu c t xét x ư c phân bi t rõ t i truy c u trách nhi m hình s ho c thi hành i u 102 Quy ch Toà án hình s qu c t . hình ph t i v i ngư i ó. S không ng nh t gi a hai khái ni m ã 2. Căn c d n ư c toà án hi n pháp m t s qu c gia Cơ s pháp lí yêu c u d n và th a nh n.(1) th c hi n d n là các i u ư c qu c t D n ư c th c hi n trong m i quan v d n mà nư c CHXHCN Vi t Nam h gi a qu c gia yêu c u và qu c gia ư c ã kí k t ho c gia nh p ( i u 343 yêu c u. Qu c gia yêu c u d n là qu c BLTTHS năm 2003). D n trong trư ng gia mà ngư i b yêu c u d n mang qu c h p này là th c hi n nghĩa v qu c t ã t ch, qu c gia mà t i ph m x y ra trên lãnh ư c cam k t. th ho c qu c gia b thi t h i do t i ph m Trong trư ng h p nư c CHXHCN Vi t gây ra. Còn qu c gia ư c yêu c u d n Nam chưa kí k t ho c chưa gia nh p các là qu c gia nơi hi n di n th nhân b yêu i u ư c qu c t có liên quan, v n có th c u d n . (2) Trong khi ó, Toà án hình s yêu c u d n và th c hi n d n trên qu c t không ph i toà án c a qu c gia yêu nguyên t c có i có l i nhưng không trái c u mà là toà án qu c t có th m quy n xét pháp lu t Vi t Nam, pháp lu t và t p quán x các t i ph m quy nh t i i u 5 Quy qu c t ( o n 3 i u 340, i u 343 ch Toà án hình s qu c t . BLTTHS năm 2003). N i dung c a nguyên Theo i u 343 BLTTHS năm 2003, cơ t c có i có l i th hi n: Qu c gia này ch quan có th m quy n ti n hành t t ng c a th c hi n d n cho qu c gia kia n u qu c Vi t Nam có th yêu c u cơ quan có th m gia kia ã ho c m b o s th c hi n d n quy n tương ng c a nư c ngoài d n và cho qu c gia này. Khác v i d n theo th c hi n d n cho qu c gia yêu c u i u ư c, d n theo nguyên t c có i có truy c u trách nhi m hình s ho c ch p l i không ph i là nghĩa v qu c t . Trong hành hình ph t. i u 343 không ph i là lu t qu c t không có t p quán qu c t v quy ph m nh nghĩa v d n nhưng các nghĩa v d n .(4) Nguyên t c có i có l i quy nh c a i u lu t này không ch phù là cơ s thay th cho i u ư c qu c t h p v i quan ni m truy n th ng qu c t v trong vi c yêu c u d n và th c hi n d n (3) d n mà còn phù h p v i quy nh nhưng nguyên t c có i có l i óng vai khác trong lu t qu c gia. Kho n 7 i u 2 trò quan tr ng c trong trư ng h p có i u Lu t qu c t ch năm 1998 gi i thích: D n ư c, cũng như không có i u ư c qu c t là vi c m t n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Vấn đề dẫn độ theo Bộ luật tố tụng hình sự Việt Nam năm 2003" ®Æc san vÒ bLtThS n¨m 2003 Ths. Mai Thanh HiÕu * D n ư c B lu t t t ng hình s (BLTTHS) Vi t Nam năm 2003 quy nh t i i u 343 và 344. ây là i m m i D n ư c phân bi t v i tr c xu t - hình th c x ph t vi ph m hành chính ho c hình ph t. Tr c xu t là bu c ngư i nư c so v i BLTTHS năm 1988. L n u tiên ngoài có hành vi vi ph m pháp lu t Vi t d n ư c quy nh trong lu t qu c gia Nam ( i u 15 Pháp l nh x lí vi ph m t i văn b n có giá tr pháp lí cao là hành chính năm 2002) ho c b k t án ( i u BLTTHS. ây là nh ng quy nh có tính 32 B lu t hình s năm 1999) ph i r i kh i nguyên t c v d n . Nh ng n i dung c lãnh th nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa th liên quan n d n ư c quy nh (CHXHCN) Vi t Nam. Như v y, tr c xu t trong các i u ư c qu c t mà Vi t Nam kí là hành vi ơn phương, riêng bi t c a qu c k t ho c gia nh p và ph thu c vào k t qu gia nơi hi n di n th nhân b tr c xu t, àm phán gi a Vi t Nam v i các nư c h u trong khi d n ch ư c th c hi n khi có quan. BLTTHS năm 2003 ch quy nh yêu c u c a qu c gia khác. Yêu c u d n mét sè vÊn ®Ò nh− d n truy c u trách là i u ki n th c hi n d n . Trong nhi m hình s ho c ch p hành hình ph t trư ng h p kh n c p, m t ngư i có th b (§iÒu 343), các trư ng h p d t khoát t b t trư c khi có yêu c u d n i v i ch i d n và c¸c tr−êng hîp có th t ngư i y nhưng trong th i h n ư c quy ch i d n (§iÒu 344). Nh ng quy nh nh mà không nh n ư c yêu c u d n khái quát này mang l i nh ng nh n th c cơ thì ph i tr l i t do cho ngư i b b t. i u b nv d n v l c¬ së cho các c¬ quan ó cho th y vi c th c hi n d n không cã thÈm quyÒn cña ViÖt Nam thùc hiÖn hîp th thi u yêu c u d n . t¸c quèc tÕ vÒ dÉn ®é. D n cũng ư c phân bi t v i vi c 1. Khái ni m d n trao ngư i có hành vi ph m t i cho Toà án D n là hình th c h p tác qu c t hình s qu c t xét x . Theo kho n 1 trong t t ng hình s , theo ó qu c gia i u 89 Quy ch Toà án hình s qu c t ư c yêu c u d n trao ngư i có hành vi năm 1998, Toà án hình s qu c t có th ph m t i ho c b k t án hình s mà b n án yêu c u các qu c gia b t và trao ngư i có ã có hi u l c pháp lu t ang trên lãnh hành vi ph m t i ang trên lãnh th c a th c a mình cho qu c gia yêu c u d n truy c u trách nhi m hình s ho c * Gi ng viên Khoa lu t hình s ch p hành hình ph t. Trư ng i h c lu t Hà N i T¹p chÝ luËt häc 29 ®Æc san vÒ bLtThS n¨m 2003 qu c gia ó cho Toà án hình s qu c t ngư i b k t án hình s mà b n án ã có xét x . Khái ni m d n và khái ni m trao hi u l c pháp lu t ang có m t trên lãnh ngư i có hành vi ph m t i cho Toà án hình th nư c mình nư c ư c chuy n giao s qu c t xét x ư c phân bi t rõ t i truy c u trách nhi m hình s ho c thi hành i u 102 Quy ch Toà án hình s qu c t . hình ph t i v i ngư i ó. S không ng nh t gi a hai khái ni m ã 2. Căn c d n ư c toà án hi n pháp m t s qu c gia Cơ s pháp lí yêu c u d n và th a nh n.(1) th c hi n d n là các i u ư c qu c t D n ư c th c hi n trong m i quan v d n mà nư c CHXHCN Vi t Nam h gi a qu c gia yêu c u và qu c gia ư c ã kí k t ho c gia nh p ( i u 343 yêu c u. Qu c gia yêu c u d n là qu c BLTTHS năm 2003). D n trong trư ng gia mà ngư i b yêu c u d n mang qu c h p này là th c hi n nghĩa v qu c t ã t ch, qu c gia mà t i ph m x y ra trên lãnh ư c cam k t. th ho c qu c gia b thi t h i do t i ph m Trong trư ng h p nư c CHXHCN Vi t gây ra. Còn qu c gia ư c yêu c u d n Nam chưa kí k t ho c chưa gia nh p các là qu c gia nơi hi n di n th nhân b yêu i u ư c qu c t có liên quan, v n có th c u d n . (2) Trong khi ó, Toà án hình s yêu c u d n và th c hi n d n trên qu c t không ph i toà án c a qu c gia yêu nguyên t c có i có l i nhưng không trái c u mà là toà án qu c t có th m quy n xét pháp lu t Vi t Nam, pháp lu t và t p quán x các t i ph m quy nh t i i u 5 Quy qu c t ( o n 3 i u 340, i u 343 ch Toà án hình s qu c t . BLTTHS năm 2003). N i dung c a nguyên Theo i u 343 BLTTHS năm 2003, cơ t c có i có l i th hi n: Qu c gia này ch quan có th m quy n ti n hành t t ng c a th c hi n d n cho qu c gia kia n u qu c Vi t Nam có th yêu c u cơ quan có th m gia kia ã ho c m b o s th c hi n d n quy n tương ng c a nư c ngoài d n và cho qu c gia này. Khác v i d n theo th c hi n d n cho qu c gia yêu c u i u ư c, d n theo nguyên t c có i có truy c u trách nhi m hình s ho c ch p l i không ph i là nghĩa v qu c t . Trong hành hình ph t. i u 343 không ph i là lu t qu c t không có t p quán qu c t v quy ph m nh nghĩa v d n nhưng các nghĩa v d n .(4) Nguyên t c có i có l i quy nh c a i u lu t này không ch phù là cơ s thay th cho i u ư c qu c t h p v i quan ni m truy n th ng qu c t v trong vi c yêu c u d n và th c hi n d n (3) d n mà còn phù h p v i quy nh nhưng nguyên t c có i có l i óng vai khác trong lu t qu c gia. Kho n 7 i u 2 trò quan tr ng c trong trư ng h p có i u Lu t qu c t ch năm 1998 gi i thích: D n ư c, cũng như không có i u ư c qu c t là vi c m t n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học pháp lý quyền con người bộ máy nhà nước kinh nghiệm quốc tế hệ thống luật chuyên ngành luật nghiên cứu luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 300 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 245 0 0 -
9 trang 227 0 0
-
Xây dựng và phát huy nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
10 trang 209 0 0 -
22 trang 144 0 0
-
9 trang 137 0 0
-
8 trang 111 0 0
-
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 1 - Nguyễn Hợp Toàn
194 trang 103 0 0 -
12 trang 92 0 0
-
13 trang 92 0 0