Danh mục

Báo cáo Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ 2018 một năm nhìn lại và xu hướng 2019

Số trang: 80      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.53 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Báo cáo cung cấp các thông tin về thực trạng xuất nhập khẩu các mặt hàng gỗ của Việt Nam nhằm phác họa bức tranh vĩ mô về các hoạt động này trong năm 2018. Báo cáo chỉ ra các điểm mạnh, điểm yếu, rủi ro và cơ hội trong bối cảnh ngành đang hội nhập sâu, toàn diện với thị trường quốc tế đánh giá một số xu hướng trong các hoạt động xuất nhập khẩu của ngành trong thời gian tới, đồng thời đưa ra kiến nghị một số thay đổi của ngành, nhằm góp phần thúc đẩy ngành phát triển theo hướng bền vững.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ 2018 một năm nhìn lại và xu hướng 2019Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ 2018 Một năm nhìn lại và xu hướng 2019Tô Xuân Phúc, Cao Thị Cẩm, Trần Lê Huy, Nguyễn Tôn Quyền, Huỳnh Văn Hạnh Tháng 2 năm 2019Lời cảm ơn Báo cáo Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ 2018: Một năm nhìn lại và xu hướng2019 là sản phẩm hợp tác của nhóm nghiên cứu các Hiệp hội: Hiệp hội Gỗ và Lâm sảnViệt Nam (VIFORES), Hội Mỹ nghệ và Chế biến gỗ Thành phố Hồ Chí Minh (HAWA), Hộichế biến gỗ tỉnh Bình Dương (BIFA), Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Bình Định (FPA Bình Định)và Tổ chức Forest Trends. Nhóm biên soạn chân thành cảm ơn sự giúp đỡ về nguồn lực của Cơ quan Hợp tácPhát triển của Chính phủ Na Uy (NORAD) và của Chính phủ Anh (DFID). Nhóm xin cảmơn các ý kiến đóng góp của các chuyên gia và các cấp lãnh đạo các Hiệp hội VIFORES,HAWA, BIFA, FPA Bình Định, và Forest Trends đã tạo các điều kiện hỗ trợ để Nhóm hoànthành báo cáo này. Báo cáo cung cấp các thông tin về thực trạng xuất nhập khẩu các mặt hàng gỗ củaViệt Nam nhằm phác họa bức tranh vĩ mô về các hoạt động này trong năm 2018. Báocáo chỉ ra các điểm mạnh, điểm yếu, rủi ro và cơ hội trong bối cảnh ngành đang hộinhập sâu, toàn diện với thị trường quốc tế đánh giá một số xu hướng trong các hoạtđộng xuất nhập khẩu của ngành trong thời gian tới, đồng thời đưa ra kiến nghị một sốthay đổi của ngành, nhằm góp phần thúc đẩy ngành phát triển theo hướng bền vững. Nhóm biên soạn Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ 2018: Một năm nhìn lại và xu hướng 2019MỤC LỤCMột số thông điệp chính của báo cáo7 Phụ lục 651. Giới thiệu10 Phụ lục 1. Tỷ lệ quy đổi các mặt hàng gỗ xuất nhập2. Việt Nam xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ11 khẩu của Việt Nam652.1. Một số nét tổng quan11 Phụ lục 2. Các mặt hàng gỗ xuất khẩu của Việt Nam662.2. Các mặt hàng xuất khẩu chính13 Phụ lục 3. Các thị trường nhập khẩu gỗ và sản phẩm2.2.1. Viên nén13 gỗ của Việt Nam 672.2.2. Dăm gỗ13 Phụ lục 4. Các loài gỗ tròn xuất khẩu từ Việt Nam712.2.3. Gỗ tròn14 Phụ lục 5. Các loài gỗ xẻ xuất khẩu từ Việt Nam712.2.4. Gỗ xẻ15 Phụ lục 6. Các thị trường chính nhập khẩu ván sợi2.2.5. Ván sợi (HS 4411)16 của Việt Nam (USD)712.2.6. Gỗ dán, gỗ ghép (HS 4412)16 Phụ lục 7. Các thị trường có kim ngạch xuất khẩu gỗ2.2.7. Ván ghép, đồ mộc xây dựng (HS 4418) 17 ghép (USD)722.2.8. Ghế ngồi (HS 9401)17 Phụ lục 8. Việt nam xuất khẩu ván ghép, đồ mộc xây2.2.9. Đồ nội thất và bộ phận đồ nội thất (9403)18 dựng vào các thị trường722.3. Các thị trường xuất khẩu chính19 Phụ lục 9. Các mặt hàng ghế ngồi có kim ngạch xuất2.3.1. Mỹ19 khẩu trên 10 triệu USD (USD)722.3.2. Nhật Bản21 Phụ lục 10. Các thị trường nhập khẩu nhóm đồ nội2.3.3. Trung Quốc22 thất của Việt Nam (USD)732.3.4. Châu Âu24 Phụ lục 11. Các loài gỗ tròn Việt Nam xuất khẩu vào2.3.5. Hàn Quốc25 Trung Quốc733. Việt Nam nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ27 Phụ lục 12. Việt Nam xuất khẩu các loài gỗ xẻ sang3.1. Một số nét tổng quan27 Trung Quốc743.2. Các mặt hàng nhập khẩu chính31 Phụ lục 13. Các loài gỗ sử dụng trong các sản phẩm3.2.1. Gỗ tròn31 đồ gỗ xuất khẩu sang Trung Quốc743.2.2. Gỗ xẻ32 Phụ lục 14. Các mặt hàng gỗ và sản phẩm Việt Nam3.2.3. Ván bóc, ván lạng (HS 4408)36 xuất khẩu vào Châu Âu753.2.4. Ván dăm (HS 4410)37 Phụ lục 15. Các mặt hàng gỗ Việt Nam xuất khẩu vào3.2.5. Ván sợi (HS 4411)38 Hàn Quốc763.2.6. Gỗ dán (HS 4412)44 Phụ lục 16. Các quốc gia Châu Phi cung gỗ tròn cho3.3. Các thị trường nhập khẩu chính44 Việt Nam773.3.1. Mỹ44 Phụ lục 17. Các quốc gia Châu Phi cung gỗ xẻ cho3.3.2. Châu Âu 49 Việt Nam783.3.3. Trung Quốc53 Tài liệu tham khảo783.3.4. Châu Phi553.3.5. Campuchia604. Thảo luận chính sách615. Kết luận64 Tháng 2 năm 2019 3 BÁO CÁO thường niên 2018 Phụ lục các bảng Bảng 1. Các thị trường có kim ngạch xuất khẩu lớn Bảng 26. Lượng và kim ngạch nhập khẩu gỗ tròn từ của Việt Nam11 ...

Tài liệu được xem nhiều: