Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Virus gây bệnh lùn xoắn lá lúa và virus khảm lá đậu nành" gồm các nội dung chính như Giới thiệu; Rice Ragged Stunt Virus; phương pháp phát hiện bệnh; biện pháp phòng và điều trị. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: Virus gây bệnh lùn xoắn lá lúa và virus khảm lá đậu nànhVIRUS GÂY BỆNH LÙN XOẮN LÁ LÚA & VIRUS KHẢM LÁ ĐẬU NÀNH So sánh hai loại virus Soybean mosaic virus Rice ragged stunt virusPhân loại Baltimore Nhóm IV Nhóm IIIHọ Potyviridae RioviridaeChi Potyvirus OryzavirusDạng virion Helical IcosahedralGenome ssRNA dsRNAKý chủ Đậu nành và một số cây họ Chủ yếu ở lúa đậu khácLan truyền Qua trung gian rệp và hạt Chỉ truyền qua rầy giống nâuA. VIRUS GÂY BỆNH LÙN XOẮN LÁ LÚA 1.GIỚITHIỆU• Được nghi nhận đầu tiên năm 1976 ở Indonesia và Philippines• Bệnhphânbốkhắpcácvùng trồnglúaởchâuÁ. CâylúanhiễmRRSV 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSTriệuchứngbệnh XoắnláGiảmtrổbông Triệuchứngbệnhlùnxoắnlálúa (Agriosetal.,2005) 5 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSPhânloại Tênkhoahọc:Riceraggedstuntvirus GroupIII:dsRNA Family:Reoviridae Subfamily:Spinareovirinae Genus:Oryzavirus 6 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCấutrúcRRSV Icosahedral symmetry HìnhdạngvirioncủaRRSV (Kingetal.,2012) 7 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCấutrúcRRSV 10đoạn Capsid dsRNACácprotein RNAdependentRNApolymerases gai (Miyazakietal.,2008) 8 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCấutrúcRRSV RRSVGenome 10đoạn dsRNA (Nguồn:ViralZone,truycập29/12/2020) 9 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUS CấutrúcRRSV 10MS_Virus_Seminar_2020 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCơchếlantruyền Nilaparvatalugens Rầynâu–Vectorlantruyềnvirus (Nguồn:vipesco.com.vn;truyc RRSV ập26/12/2020) Đặcđiểmhìnhtháirầynâu (Nguồn:naturalhistory.museumwales.ac.uk; accessedon29/12/2020) 11 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCơchếlantruyềnMS_Virus_Seminar_2020 (Ngu12 ồn:UCESanDiego.Link) 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCơchếlantruyền RRSVsaochéptrongcácviroplasms Tếbàomô Ricecell libe Tếbàoruột, Viroplasm Tếbàokèm não,… s môlibe Tếbàotuyến Vectorcell nướcbọt 13 2.RICERAGGEDSTUNTVIRUSCơchếlantruyền QuátrìnhxâmnhậpvànhânlêncủavirushọReoviridae 14 (Kingetal.,2012) 3.PHƯƠNGPHÁPPHÁTHIỆNBỆNH• Theodõitìnhtrạngcâylúavàmậtsốrầynâu• Latexagglutinationtest• ELISAtest• Immunosorbentelectronmicroscopy• Serologicalrelationships 15 4.BIỆNPHÁPPHÒNGBỆNH• Bệnhkhôngcóthuốcđặctrị• Thựchiệncácbiệnphápphòngngừa:+Vệsinhđồngruộngsạchsẽ,dọnsạchtàndưvàkýchủtrunggiancủabệnh.+Theodõivàkiểmsoátnguồnrầynâu.+Làmđấtkỹ,vùilấptàndưvànguồnbệnh+Sửdụnggiốnglúakhángbệnh,giốnglúacứngcâycókhảnăngchốngchịubệnh.+Chămsóchợplýtạođiềukiệnchocâylúakhoẻtăngcườngkhảnăngchốngchụibệnh. 16 4.BIỆNPHÁPPHÒNGBỆNHHướngnghiêncứuđiềutrịRRSV=>Phytohormone=>Genome 17 4.BIỆNPHÁPPHÒNGBỆNH• RRSV => miR319 => TCP21=> jasmonic acid => methyl jasmonate• GenAGO18ormiR444RNAikhángvirus 184.BIỆNPHÁPPHÒNGBỆNH 19 TÀILIỆUTHAMKHẢOAgrios,G. ...