Bào chế thuốc
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 28.84 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bào chế thuốc đưa ra những câu hỏi và hướng dẫn thực hiện việc bào chứa một số loại thuốc như siro, thuốc nhỏ mắt, thuốc nang amoxicilin, viên nén pavetamol, viên nén Cotrimoxazol,... Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết. Tài liệu dành cho các bạn chuyên ngành Dược và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bào chế thuốc18.Chocôngthứcsirođơnchếnóng:ĐườngSaccarose 165,0 gNước 100,0 ml a. Lậpcôngthứcbàochế5kgsirođơn? Cứ 165(g) Đường và 100(ml) nước bào chế được 280.165/180 = 256,67(g)sirođơn. VậyX(g)ĐườngvàY(ml)Nướcbàochếđược5000(g)sirođơn. Rútra: X=5000.165/256,67=3214,24(g) Y=5000.100/256,67=1948,03(ml) b. Trìnhbàycáchbàochế5kgsirođơn? Chuẩnbị:DC,DM.. Cânđường,đongnướccấttheoCT Đunsôinướccất Chođườngvàokhuấyđềuchotanhoàntoàn Lọcsiroquavải(lọcnóng) Kiểmtravàđctỷtrọngsirođúngtheotc19.Chocôngthứcsirođơnchếnguội:ĐườngSaccarose 180,0 gNước 100,0 ml a. Lậpcôngthứcbàochế5kgsirođơn? ĐườngSaccarose180g Nước100ml(=100g) Khốilượngdd280g HệsốnhânH=14000/280=50lần Côngthứcphachếlà: ĐườngSaccarose180gx50=9000g Nước100gx50=5000g(ml) b. Trìnhbàycáchbàochế5kgsirođơn? Chuẩnbị:DC,DM.. Cânđường,đongnướccấttheoCT Chođườngvàonướckhấyđều20.ChocôngthứcthuốctiêmVitaminC:Acidascobic 5,00 gNatrihydrocarbonat(điềuchỉnhPH) 2,37 gNatrimetabisulfit(chốngoxyhóa) 0,01 gDinatriedetat(chốngoxyhóa) 0,02 gNướccấtphatiêmvđ(dungmôi) 100 ml a. Lậpcôngthứcbàochế5Ldungdịchthuốctiêm? b. Trìnhbàyvaitròcủacáctádượccótrongcôngthứcthuốctiêmtrên?21.ChocôngthứcthuốcnhỏmắtCloramphenicol:Cloramphenicol 0,40 GAcidboric 1,10 gNatriborat 2,00 gNatriclorid 0,20 gThủyngânphenylnitrat 0,02 gNướccấtvđ 100,00 ml a. Lậpcôngthứcbàochế200lọthuốcnhỏmắt(Đónglọ10ml/lọ)? ThểtíchphachếV=200lọx10ml=2000ml,H=2000/100=20lần Côngthứcphachế200lọdungdịchCloramphenicol0,4%: Cloramphenicol 0,4gx20=8g AcidBoric 1,1gx20=22g NatriBorat 2,0gx20=40g Natriclorid 0,2gx20=4g ThủyngânPhenylnitrat 0,02gx20=0,4g Nướccấtvđ 2000ml b. Phântíchcôngthứcbàochếtrên(Độ tan/nước,vaitròtádược trongcôngthức)? CloramphenicollàKSđiềutrịNKởmắt +Taníttrongnướclạnh,dễtan/nướcnóng,dễtanvàổnđịnhtrong PH7,2 AcidBoric/NatriBoratlàhệđệmổnđịnhhoạtchấtCloranphenicol +Dễtantrongnước NaCllàchấtđẳngtrương,làchấtsátkhuẩn,dễtantrongnước ThủyngânPhenylnitratlàchấtsátkhuẩn,bảoquảnthuốcnhỏmắt, tan/nước. c.Trìnhbàycáchphachế200lọthuốcnhỏmắttrên? Chuẩnbịhóachất,dụngcụ,baobì,nhãn… Cânhoạtchấttheocôngthức,đểriêng Đongkhoảng1800mlnướccất,đunsôi HòatanAcidBoric,NatriBorat,NaCl,ThủyngânPhenylnitratkhuấy đều,đểnhiệtđộhạxuốngkhoảng600C. HòatanCloramphenicolvàodungdịchtrên,khuấyđều,kiểmtraPH Thêmnướccấtvừađủtới2000ml Lọcquamànglọc,kíchthướclỗlọc0,45µm Đónglọ10ml Dánnhãn.22.Chocôngthức1viênthuốcnangamoxicilin:Amocicilin 500,0 mgCroscarmelose(rã) 15,0 mgLactorehydrat(độn) 176,5 mgPVPK30(dính) 0,5 Mg (pha trong cồn 90 để đượcnồngđộ10%)Magiesi sterat (trơn)/Natrilaurylsulfat(tăngđộtan–trơn)(9:1) a. Lậpcôngthứcbàochế5000viên? b. Trìnhbàyvaitròcủacáctádượccótrongcôngthức?23.Chocôngthức1viênthuốcviênnénpẩcetamol:Paracetamol 325,0 mgAvicelPH101(độn,rã) 80,0 mgTinhbột(độn) 80,0 mgHồtinhbột10%(dính) VđTalc/Magiesisterat(9:1)(trơn) 14,0 mg a. Lậpcôngthứcbàochế5000viên? b. Trìnhbàyvaitròcủacáctádượccótrongcôngthức?24.Chocôngthức1viênthuốcviênnénCotrimoxazol:Sulfamethoxazol 400,0 mgTrimethoprim ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bào chế thuốc18.Chocôngthứcsirođơnchếnóng:ĐườngSaccarose 165,0 gNước 100,0 ml a. Lậpcôngthứcbàochế5kgsirođơn? Cứ 165(g) Đường và 100(ml) nước bào chế được 280.165/180 = 256,67(g)sirođơn. VậyX(g)ĐườngvàY(ml)Nướcbàochếđược5000(g)sirođơn. Rútra: X=5000.165/256,67=3214,24(g) Y=5000.100/256,67=1948,03(ml) b. Trìnhbàycáchbàochế5kgsirođơn? Chuẩnbị:DC,DM.. Cânđường,đongnướccấttheoCT Đunsôinướccất Chođườngvàokhuấyđềuchotanhoàntoàn Lọcsiroquavải(lọcnóng) Kiểmtravàđctỷtrọngsirođúngtheotc19.Chocôngthứcsirođơnchếnguội:ĐườngSaccarose 180,0 gNước 100,0 ml a. Lậpcôngthứcbàochế5kgsirođơn? ĐườngSaccarose180g Nước100ml(=100g) Khốilượngdd280g HệsốnhânH=14000/280=50lần Côngthứcphachếlà: ĐườngSaccarose180gx50=9000g Nước100gx50=5000g(ml) b. Trìnhbàycáchbàochế5kgsirođơn? Chuẩnbị:DC,DM.. Cânđường,đongnướccấttheoCT Chođườngvàonướckhấyđều20.ChocôngthứcthuốctiêmVitaminC:Acidascobic 5,00 gNatrihydrocarbonat(điềuchỉnhPH) 2,37 gNatrimetabisulfit(chốngoxyhóa) 0,01 gDinatriedetat(chốngoxyhóa) 0,02 gNướccấtphatiêmvđ(dungmôi) 100 ml a. Lậpcôngthứcbàochế5Ldungdịchthuốctiêm? b. Trìnhbàyvaitròcủacáctádượccótrongcôngthứcthuốctiêmtrên?21.ChocôngthứcthuốcnhỏmắtCloramphenicol:Cloramphenicol 0,40 GAcidboric 1,10 gNatriborat 2,00 gNatriclorid 0,20 gThủyngânphenylnitrat 0,02 gNướccấtvđ 100,00 ml a. Lậpcôngthứcbàochế200lọthuốcnhỏmắt(Đónglọ10ml/lọ)? ThểtíchphachếV=200lọx10ml=2000ml,H=2000/100=20lần Côngthứcphachế200lọdungdịchCloramphenicol0,4%: Cloramphenicol 0,4gx20=8g AcidBoric 1,1gx20=22g NatriBorat 2,0gx20=40g Natriclorid 0,2gx20=4g ThủyngânPhenylnitrat 0,02gx20=0,4g Nướccấtvđ 2000ml b. Phântíchcôngthứcbàochếtrên(Độ tan/nước,vaitròtádược trongcôngthức)? CloramphenicollàKSđiềutrịNKởmắt +Taníttrongnướclạnh,dễtan/nướcnóng,dễtanvàổnđịnhtrong PH7,2 AcidBoric/NatriBoratlàhệđệmổnđịnhhoạtchấtCloranphenicol +Dễtantrongnước NaCllàchấtđẳngtrương,làchấtsátkhuẩn,dễtantrongnước ThủyngânPhenylnitratlàchấtsátkhuẩn,bảoquảnthuốcnhỏmắt, tan/nước. c.Trìnhbàycáchphachế200lọthuốcnhỏmắttrên? Chuẩnbịhóachất,dụngcụ,baobì,nhãn… Cânhoạtchấttheocôngthức,đểriêng Đongkhoảng1800mlnướccất,đunsôi HòatanAcidBoric,NatriBorat,NaCl,ThủyngânPhenylnitratkhuấy đều,đểnhiệtđộhạxuốngkhoảng600C. HòatanCloramphenicolvàodungdịchtrên,khuấyđều,kiểmtraPH Thêmnướccấtvừađủtới2000ml Lọcquamànglọc,kíchthướclỗlọc0,45µm Đónglọ10ml Dánnhãn.22.Chocôngthức1viênthuốcnangamoxicilin:Amocicilin 500,0 mgCroscarmelose(rã) 15,0 mgLactorehydrat(độn) 176,5 mgPVPK30(dính) 0,5 Mg (pha trong cồn 90 để đượcnồngđộ10%)Magiesi sterat (trơn)/Natrilaurylsulfat(tăngđộtan–trơn)(9:1) a. Lậpcôngthứcbàochế5000viên? b. Trìnhbàyvaitròcủacáctádượccótrongcôngthức?23.Chocôngthức1viênthuốcviênnénpẩcetamol:Paracetamol 325,0 mgAvicelPH101(độn,rã) 80,0 mgTinhbột(độn) 80,0 mgHồtinhbột10%(dính) VđTalc/Magiesisterat(9:1)(trơn) 14,0 mg a. Lậpcôngthứcbàochế5000viên? b. Trìnhbàyvaitròcủacáctádượccótrongcôngthức?24.Chocôngthức1viênthuốcviênnénCotrimoxazol:Sulfamethoxazol 400,0 mgTrimethoprim ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bào chế thuốc Cách bào chế thuốc nhỏ mắt Cách bào chế viên nén pavetamol Cách bào chế viên nén Cotrimoxazol Cách bào chế thuốc nang amoxicilin Cách bào chế siroGợi ý tài liệu liên quan:
-
236 trang 36 0 0
-
215 trang 30 0 0
-
104 trang 30 0 0
-
một số chuyên đề về bào chế hiện đại (tài liệu đào tạo sau đại học): phần 1
128 trang 27 0 0 -
một số chuyên đề về bào chế hiện đại (tài liệu đào tạo sau đại học): phần 2
109 trang 27 0 0 -
56 trang 25 0 0
-
28 trang 24 0 0
-
8 trang 22 0 0
-
CLINICAL PHARMACOLOGY 2003 (PART 26)
23 trang 20 0 0 -
28 trang 18 0 0