Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'bày tỏ ý kiến bằng tiếng anh như thế nào', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bày tỏ ý kiến bằng tiếng Anh như thế nào
Bày tỏ ý kiến bằng tiếng Anh như thế nào?
Trong bất kỳ cuộc tranh luận hay nói chuyện nào, bạn cũng đều cần nêu ra ý kiến
riêng của mình, dù trước hay sau. Việc này có thể sẽ gây khó khăn cho bạn khi mà
thứ ngôn ngữ bạn dùng không phải là tiếng mẹ đẻ.
Bạn có thể biết chính xác những điều bạn muốn nói nhưng lại không biết diễn đạt
quan điểm của mình bằng tiếng Anh như thế nào. Bạn có thể cũng lo lắng rằng
ngôn từ bạn dùng không đúng ngữ cảnh và do vậy có thể làm tổn thương đến tình
cảm của người khác hoặc ảnh hưởng đến quan hệ của bạn. Mặc dù bạn cũng có thể
ngồi yên, giữ im lặng nhưng chính bạn sẽ cảm thấy chán nản hoặc ức chế khi tất cả
những điều bạn có thể làm là gật đầu và lắc đầu, đặc biệt trong trường hợp bạn có
quan điểm khác về vấn đề đó.
Điều quan trọng nhất cần làm là học tập và ôn luyện những cụm từ thường dùng để
bày tỏ ý kiến trong các cuộc thảo luận hay phản biện. Ví dụ như có sự khác biệt
giữa cách nói hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý một phần. Hãy học và luyện tập
những cụm từ sau trước khi thực hành. Sau khi đã hoàn thành bài tập một cách
xuất sắc, hãy cùng bạn bè thảo luận theo một số chủ đề được gợi ý bên dưới.
Các cụm từ cơ bản:
Nêu ý kiến In my opinion...
The way I see it...
If you want my honest opinion....
According to Lisa...
As far as I'm concerned...
If you ask me...
Hỏi ý kiến What's your idea?
What are your thoughts on all of
this?
How do you feel about that?
Do you have anything to say about
this?
What do you think?
Do you agree?
Wouldn't you say?
Diễn đạt sự I agree with you 100 percent.
đồng ý I couldn't agree with you more.
That's so true.
That's for sure.
(từ lóng) Tell me about it!
You're absolutely right.
Absolutely.
That's exactly how I feel.
Exactly.
I'm afraid I agree with James.
I have to side with Dad on this
one.
No doubt about it.
(đồng ý với mệnh đề phủ định) Me
neither.
(sắc thái yếu) I suppose so./I guess so.
You have a point there.
I was just going to say that
Diễn đạt sự bất I don't think so.
(sắc thái mạnh) No way.
đồng ý kiến
I'm afraid I disagree.
(sắc thái mạnh) I totally disagree.
I beg to differ.
(sắc thái mạnh) I'd say the exact
opposite.
Not necessarily.
That's not always true.
That's not always the case.
No, I'm not so sure about that.
Ngắt lời Can I add something here?
Is it okay if I jump in for a
second?
If I might add something...
Can I throw my two cents in?
Sorry to interrupt, but...
(sau khi đột ngột ngắt lời người nói)
ahead. Hoặc Sorry, you
...