Bệnh học: Viêm tụy cấp
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 212.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cơ chế họat hóa men tụy: Nhiều giả thuyếtThuyết tự tiêu- Men tụy bị hoạt hóa sớm ngay trong lòng tuyến tụy. - Men đã được hoạt hóa tiêu hủy tụy và quanh tụy, tiêu hủy màng tế bào, tiêu proteinGây phù nề xuất huyết kẽ, tổn thương mạch máu, hoại tử đông đặc, hoại tử mở và các tế bào nhu mô. Giải phóng và hoạt hóa các Bradykinin gây giãn mạch tăng tính thấm và phù nề
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh học: Viêm tụy cấpVIÊM TỤY CẤPGIÃI PHẪU TỤYGIÃI PHẪU TỤY Tụy là tuyến thuộc bộ máy tiêu hóa Có chức năng nội tiết và ngoại tiết. Đầu tụy liên quan mật thiết với tá tràng Mặt sau tụy liên quan tuyến thượng thận trái, thận trái, TM chủ dưới. Mặt trước tụy có rễ mạc treo kết tràng Mặt trước liên quan với gan, môn vị dạ dày, quai ruột nonMỤC TIÊU 1. Kể 4 nhóm nguyên nhân 2. Trình bày được cơ chế bệnh sinh 3. Liệt kê được các triệu chứng LS 4. Nêu các xét nghiệm cận LS 5. Trình bày các yếu tố tiên lượng ( Theo Ranson ) 6. Trình bày chẩn đoán xác định và phân biệt 7. Nêu được nguyên tắc điều trịĐẠI CƯƠNG- VTC là cấp cứu nội - ngoại .- Tỉ lệ tử vong 10%- Đa số thể nhẹ ( 80 – 90 % )- 10 – 20%nặngNGUYÊN NHÂNNhiều nguyên nhân gây VTC : 1. Bệnh lý đường mật : 50-70% 2. Rượu : 5 - 20% 3. Các nguyên nhân khác : 10%Không rõ nguyên nhân : Chiếm 20 %CƠ CHẾ BỆNH SINHCơ chế tự bảo vệ Bình thường - Men tụy tiết ra dưới dạng không hoạt động - Được hoạt hóa tại tá tràng ( Enterokinaz ) → dạng họat động - Kháng men tụy được tiết ra → khả năng giới hạnCƠ CHẾ BỆNH SINHCơ chế họat hóa men tụy: Nhiều giả thuyếtThuyết tự tiêu Men tụy bị hoạt hóa sớm ngay trong lòng tuyến tụy. - Men đã được hoạt hóa tiêu hủy tụy và quanh tụy, tiêu hủy màng tế bào, tiêu protein Gây phù nề xuất huyết kẽ, tổn thương mạch máu, hoại tử đông đặc, hoại tử mở và các tế bào nhu mô. Giải phóng và hoạt hóa các Bradykinin gây giãn mạch tăng tính thấm và phù nề V - TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG1.ĐAUBỤNG:(95%) Độtngộtsaubửaănthịnhsoạn,córượu ĐauTVị,lệch(T),lanrasaulưng Tưthếgiảmđau:nằmcòsúng Cườngđộ:nhẹ,dữdộicấptính.Khámbụng: Bụngmềmhoặccóđềkháng Dấuxuấthuyết +TurnerGrey:Bấmmáuhônglưng(T) +Cullen:Bấmmáuquanhrốn Ấnđiểmsườnlưng(T)đau(MayoRobson) *ThămTT:đau(thămnhiềulần)2.NÔNÓI3.CÁCT/CKHÁC: Tiếtdịch:TDMP(T),cổtrướng Sốt:Donhiềunguyênnhân Vàngda:Donhiềunguyênnhân RốiloạnvậnchuyểnruộtVBIẾNCHỨNG:1.Choáng:2.Xuấthuyết3.Nhiễmtrùng4.Nanggiảtụy5.Viêmtụymãn Bradykininogen Bradykinin KallicreinogeTrypsinogenTrypsinmáu Kallicrein Kallidinogen KallidinKallidin#Bradykinin:dãnmạch=>Sốc. CẬNLÂMSÀNG:1.Địnhlượngmentụy: *Amylasemáu:Tăngsớm BT:220UI/lChẩnđoán(+):tănggấp3lần *Amylasenướctiểu:Tăngmuộn BT:2.C.amylase/creatinin Tăng#53.ĐịnhlượngAmylase/dịchMP.MB4.Xquangbụngkhôngsửasoạn: Quairuộtcanhgác Tràndịchđáyphổi(T)5.Siêuâmbụng: Thayđổicấutrúc. Nanggiảtụy,sỏi,giun Tràndịchổbụng,màngphổi. 6.CT.Scaner: ChochẩnđóanxácđịnhXÉTNGHIỆMGIÚPTIÊNLƯỢNG Côngthứcmáu:Hct,BC. Glycemie Canximáu Ionđồ LDH SGOT PaO2 UremieCHẨNĐOÁN:1.Chẩnđoánxácđịnh: PhẫuthuậtvàquansáttrựctiếpLâmsàngđiểnhình: +Cơnđaubụngcấpvùngthượngvị +Nônói,khônggiảmđausaunôn +DấuMayoRobson(+) +Tiềnsử:sỏihoặcgiun;nghiệnrượuCậnlâmsàng: +Mentụytăngtrongmáu,nướctiểu +ĐặcbiệtmentụytăngtrongMB,MP+ SA:Thayđổichủmôtụy +CTScan:chohìnhảnhVTCđiểnhình2.Chẩnđoánphânbiệt:Ngoại: +Tắcruột +Thủngtạngrỗng +Viêmđườngmật,túimật.Nội:LoétdạDDTT,nhồimáucơtim ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh học: Viêm tụy cấpVIÊM TỤY CẤPGIÃI PHẪU TỤYGIÃI PHẪU TỤY Tụy là tuyến thuộc bộ máy tiêu hóa Có chức năng nội tiết và ngoại tiết. Đầu tụy liên quan mật thiết với tá tràng Mặt sau tụy liên quan tuyến thượng thận trái, thận trái, TM chủ dưới. Mặt trước tụy có rễ mạc treo kết tràng Mặt trước liên quan với gan, môn vị dạ dày, quai ruột nonMỤC TIÊU 1. Kể 4 nhóm nguyên nhân 2. Trình bày được cơ chế bệnh sinh 3. Liệt kê được các triệu chứng LS 4. Nêu các xét nghiệm cận LS 5. Trình bày các yếu tố tiên lượng ( Theo Ranson ) 6. Trình bày chẩn đoán xác định và phân biệt 7. Nêu được nguyên tắc điều trịĐẠI CƯƠNG- VTC là cấp cứu nội - ngoại .- Tỉ lệ tử vong 10%- Đa số thể nhẹ ( 80 – 90 % )- 10 – 20%nặngNGUYÊN NHÂNNhiều nguyên nhân gây VTC : 1. Bệnh lý đường mật : 50-70% 2. Rượu : 5 - 20% 3. Các nguyên nhân khác : 10%Không rõ nguyên nhân : Chiếm 20 %CƠ CHẾ BỆNH SINHCơ chế tự bảo vệ Bình thường - Men tụy tiết ra dưới dạng không hoạt động - Được hoạt hóa tại tá tràng ( Enterokinaz ) → dạng họat động - Kháng men tụy được tiết ra → khả năng giới hạnCƠ CHẾ BỆNH SINHCơ chế họat hóa men tụy: Nhiều giả thuyếtThuyết tự tiêu Men tụy bị hoạt hóa sớm ngay trong lòng tuyến tụy. - Men đã được hoạt hóa tiêu hủy tụy và quanh tụy, tiêu hủy màng tế bào, tiêu protein Gây phù nề xuất huyết kẽ, tổn thương mạch máu, hoại tử đông đặc, hoại tử mở và các tế bào nhu mô. Giải phóng và hoạt hóa các Bradykinin gây giãn mạch tăng tính thấm và phù nề V - TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG1.ĐAUBỤNG:(95%) Độtngộtsaubửaănthịnhsoạn,córượu ĐauTVị,lệch(T),lanrasaulưng Tưthếgiảmđau:nằmcòsúng Cườngđộ:nhẹ,dữdộicấptính.Khámbụng: Bụngmềmhoặccóđềkháng Dấuxuấthuyết +TurnerGrey:Bấmmáuhônglưng(T) +Cullen:Bấmmáuquanhrốn Ấnđiểmsườnlưng(T)đau(MayoRobson) *ThămTT:đau(thămnhiềulần)2.NÔNÓI3.CÁCT/CKHÁC: Tiếtdịch:TDMP(T),cổtrướng Sốt:Donhiềunguyênnhân Vàngda:Donhiềunguyênnhân RốiloạnvậnchuyểnruộtVBIẾNCHỨNG:1.Choáng:2.Xuấthuyết3.Nhiễmtrùng4.Nanggiảtụy5.Viêmtụymãn Bradykininogen Bradykinin KallicreinogeTrypsinogenTrypsinmáu Kallicrein Kallidinogen KallidinKallidin#Bradykinin:dãnmạch=>Sốc. CẬNLÂMSÀNG:1.Địnhlượngmentụy: *Amylasemáu:Tăngsớm BT:220UI/lChẩnđoán(+):tănggấp3lần *Amylasenướctiểu:Tăngmuộn BT:2.C.amylase/creatinin Tăng#53.ĐịnhlượngAmylase/dịchMP.MB4.Xquangbụngkhôngsửasoạn: Quairuộtcanhgác Tràndịchđáyphổi(T)5.Siêuâmbụng: Thayđổicấutrúc. Nanggiảtụy,sỏi,giun Tràndịchổbụng,màngphổi. 6.CT.Scaner: ChochẩnđóanxácđịnhXÉTNGHIỆMGIÚPTIÊNLƯỢNG Côngthứcmáu:Hct,BC. Glycemie Canximáu Ionđồ LDH SGOT PaO2 UremieCHẨNĐOÁN:1.Chẩnđoánxácđịnh: PhẫuthuậtvàquansáttrựctiếpLâmsàngđiểnhình: +Cơnđaubụngcấpvùngthượngvị +Nônói,khônggiảmđausaunôn +DấuMayoRobson(+) +Tiềnsử:sỏihoặcgiun;nghiệnrượuCậnlâmsàng: +Mentụytăngtrongmáu,nướctiểu +ĐặcbiệtmentụytăngtrongMB,MP+ SA:Thayđổichủmôtụy +CTScan:chohìnhảnhVTCđiểnhình2.Chẩnđoánphânbiệt:Ngoại: +Tắcruột +Thủngtạngrỗng +Viêmđườngmật,túimật.Nội:LoétdạDDTT,nhồimáucơtim ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Viêm tụy cấp bài giảng Viêm tụy cấp tài liệu Viêm tụy cấp bệnh học điều trị bệnh giải phẩu học y lâm sàngTài liệu liên quan:
-
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 51 0 0 -
140 trang 43 0 0
-
25 trang 42 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 40 0 0 -
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 36 0 0 -
18 trang 32 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Chương 1 - Đại cương
6 trang 31 0 0 -
67 trang 31 1 0