Bệnh viêm phế quản phổi
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 173.34 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khào dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành y khoa - Giáo trình, giáo án ngành y.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh viêm phế quản phổi Bệnh viêm phế quản phổiI. Hµnh chính:1. Đối t−ợng: Sinh viên Y4 vµ Y6 đa khoa2. Thời gian: 6 tiết (270 phút)3. Địa điểm giảng: Bệnh viện4. Ng−ời biên soạn: ThS Trần Thị Hồng VânII. Mục tiêu:1. Khai thác đ−ợc quá trình mắc bệnh, các yếu tố thuận lợi gây bệnh.2. Khám xác định đ−ợc các dấu hiệu bệnh lý của Viêm phế quản phổi :- Quan sát: Ho, nghe tiếng thở rít, thở rên, khò khè, đếm nhịp thở, tìm dấu hiệukhó thở- Sờ: rung thanh tăng, giảm.- Gõ : trong, đục.- Nghe: rì rµo phế nang, phân biệt các ran ở phổi, tiếng bệnh lý khác.3. Phân tích đ−ợc tổn th−ơng thực thể ở phổi vµ mức độ suy hô hấp .4. Phân tích đ−ợc phim Xquang phổi, kết quả công thức máu, khí máu.5. Lµm đ−ợc một bệnh án đầy đủ về trẻ bị Viêm phế quản phổi.6. Thực hiện đ−ợc một số biện pháp chống suy hô hấp ở trẻ em : Hút đờm, thởoxy, thở khí dung,bóp bóng hỗ trợ hô hấp .7. Thực hiện vµ h−ớng dẫn chăm sóc trẻ bị Viêm phế quản phổi vµ cách phòngbệnh .8.Thái độ:- Xác định bệnh có thể điều trị khỏi nhanh nếu đ−ợc phát hiện, điều trị sớm vµđúng, không đểbiến chứng xảy ra.- Cần theo dõi cẩn thận vì ở trẻ nhỏ bệnh nặng, diễn biến nhanh, dễ biến chứng vµtử vong.- Bệnh có thể phòng tránh đ−ợc.III. Nội dung:1. Kỹ năng khai thác bệnh sử: Hỏi vµ quan sát đ−ợc các triệu chứng cơ năng củabệnh Viêm phếquản phổi :* Ho: phân tích tính chất ho vµ thời điểm xuất hiện ho (ngµy/đêm), mức độ nặngnhẹ- Ho khan: ho không khạc đờm.- Ho có đờm: ho có khạc đờm. Tuy nhiên cần xác định rõ những tr−ờng hợp trẻnuốt đờm, không khạc đ−ợc đờm hoặc đờm quánh đặc không khạc đ−ợc dễ nhầmvới ho khan.- Ho húng hắng: ho từng tiếng rời nhau.Bài giảng lõm sàng Nhi khoa Bộ mụn Nhi ĐHY Hà Nội24- Ho cơn hay dạng ho gµ: ho nhiều tiếng liên tiếp nhau thµnh cơn.- Thay đổi âm sắc khi ho: ho ông ổng, khµn giọng (trong viêm thanh quản), giọngđôi (liệt thanh quản ).- ảnh h−ởng do ho: th−ờng gặp khi có ho cơn dµi, nặng: đỏ mặt, tĩnh mạch cổ nổi,chảy n−ớc mắt, nôn, đau ngực,l−ng, bụng, mệt mỏi, mất ngủ, tím, ngất, ngừngthở. Ho lµm tăng áp lực trong ổ bụng có thể gây thoát vị.* Đờm: lµ các chất tiết từ khí phế quản, phế nang, trên thanh môn từ các hốc mũi,các xoanghµm, trán.- Đờm thanh dịch: trong, loãng, có bọt hoặc có bọt hồng (phù phổi cấp)- Đờm nhầy: trong, nhầy, quánh dính (viêm phế quản phổi , hen phế quản)- Đờm mủ: do nhiễm khuẩn.- Đờm mủ nhầy (gặp trong giãn phế quản)- Bã đậu: gặp trong lao phổi* Ho ra máu* ộc mủ* Khó thở: khi gắng sức hay th−ờng xuyên, mức độ nhiều hay ít, kiểu khó thở (khó thở vµo, khóthở ra, khó thở 2 thì, nhanh, chậm, nông, sâu.)* Tím: khi gắng sức hay th−ờng xuyên, mức độ nhiều hay ít, vị trí tím (quanh môi,l−ỡi, môi, đầuchi, toµn thân)* Đau ngực : chỉ nhận biết đ−ợc ở trẻ lớn.* Các triệu chứng th−ờng kèm theo: nôn, ỉa chảy, bú kém, bỏ bú, sốt, li bì, hônmê.* Khai thác đ−ợc quá trình mắc bệnh, các yếu tố thuận lợi gây bệnh:- Trẻ nhỏ d−ới 1 tuổi, đặc biệt lµ trẻ sơ sinh- Trẻ đẻ thiếu cân (2500g)- Nuôi d−ỡng kém, thiếu sữa mẹ, suy dinh d−ỡng, còi x−ơng- Mắc các bệnh hô hấp mạn tính nh−: Viêm mũi họng, VA , hen phế quản vµ cácbệnh nh−sởi, ho gµ, cúm, thuỷ đậu...- Khí hậu lạnh, thời tiết thay đổi, độ ẩm cao.- Môi tr−ờng ô nhiễm: nhµ ở chật chội, ẩm thấp, khói bếp, khói thuốc lá, bụi...- Trẻ có cơ địa dị ứng, thể tạng tiết dịch...2. Kỹ năng thăm khám: Khám xác định các dấu hiệu bệnh lý của Viêm phế quảnphổi :2.1. Quan sát:- Đếm nhịp thở, xem di động ngực vµ bụng.- Xem lồng ngực có biến dạng không, nếu có lµ kiểu gì?- Khó thở (nh− trên)- Sờ: rung thanh tăng, giảm.2.2. Gõ: trong, đục.2.3. Nghe: rì rµo phế nang, phân biệt các ran ở phổi, tiếng bệnh lý khác.- Tiếng rì rµo phế nang: êm dịu hay thô ráp, tăng, giảm hoặc mất.- Các tiếng bất th−ờng* Tiếng ran:+ Ran phế quản :- Ran ngáy: tiếng ngáy âm điệu trầm.- Ran ẩm to hạt (ran bóng): giống nh− tiếng bóng hơi vỡ trên mặt n−ớc, nghe lọcsọc, to nhỏkhông đều, xuât hiện do có sự tiết chất nhµy nhớt trong phế quản. Tiếng ran nµysẽ vanghơnkhi phế quản phát sinh ra chúng bị bao bọc bởi một vùng mô phổi đông đặc.- Ran rít: tiếng rít âm điệu cao, phát sinh từ các phế quản nhỏ.- Tiếng khò khè: tiếng rít cao vµ êm, nghe ở một vùng cố định, biểu hiện chứnghẹp phế quản.Bài giảng lõm sàng Nhi khoa Bộ mụn Nhi ĐHY Hà Nội25+ Ran nhu mô:- Ran ẩm nhỏ hạt: lµ tiếng ran ẩm rất nhỏ, nghe đ−ợc cả hai thì hô hấp , do có dịchlỏng trongphế nang- Ran nổ: lµ tiếng ran rất nhỏ, chỉ nghe thấy trong thì hít vµo, do có ít dịch đặctrong phế nang.* Tiếng cọ mµng phổi : tiếng thô ráp do sự cọ sát của mµng phổi thµnh vµ mµngphổi tạng với nhau,nghe rất gần.2.4. Tìm dấu hệu nhiễm khuẩn: Qua đó phân tích đ−ợc tổn th−ơng thực thể ởphổi, đánh giá đ−ợcmức độ suy hô hấp => Chẩn đoán lâm sµng3. Kỹ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh viêm phế quản phổi Bệnh viêm phế quản phổiI. Hµnh chính:1. Đối t−ợng: Sinh viên Y4 vµ Y6 đa khoa2. Thời gian: 6 tiết (270 phút)3. Địa điểm giảng: Bệnh viện4. Ng−ời biên soạn: ThS Trần Thị Hồng VânII. Mục tiêu:1. Khai thác đ−ợc quá trình mắc bệnh, các yếu tố thuận lợi gây bệnh.2. Khám xác định đ−ợc các dấu hiệu bệnh lý của Viêm phế quản phổi :- Quan sát: Ho, nghe tiếng thở rít, thở rên, khò khè, đếm nhịp thở, tìm dấu hiệukhó thở- Sờ: rung thanh tăng, giảm.- Gõ : trong, đục.- Nghe: rì rµo phế nang, phân biệt các ran ở phổi, tiếng bệnh lý khác.3. Phân tích đ−ợc tổn th−ơng thực thể ở phổi vµ mức độ suy hô hấp .4. Phân tích đ−ợc phim Xquang phổi, kết quả công thức máu, khí máu.5. Lµm đ−ợc một bệnh án đầy đủ về trẻ bị Viêm phế quản phổi.6. Thực hiện đ−ợc một số biện pháp chống suy hô hấp ở trẻ em : Hút đờm, thởoxy, thở khí dung,bóp bóng hỗ trợ hô hấp .7. Thực hiện vµ h−ớng dẫn chăm sóc trẻ bị Viêm phế quản phổi vµ cách phòngbệnh .8.Thái độ:- Xác định bệnh có thể điều trị khỏi nhanh nếu đ−ợc phát hiện, điều trị sớm vµđúng, không đểbiến chứng xảy ra.- Cần theo dõi cẩn thận vì ở trẻ nhỏ bệnh nặng, diễn biến nhanh, dễ biến chứng vµtử vong.- Bệnh có thể phòng tránh đ−ợc.III. Nội dung:1. Kỹ năng khai thác bệnh sử: Hỏi vµ quan sát đ−ợc các triệu chứng cơ năng củabệnh Viêm phếquản phổi :* Ho: phân tích tính chất ho vµ thời điểm xuất hiện ho (ngµy/đêm), mức độ nặngnhẹ- Ho khan: ho không khạc đờm.- Ho có đờm: ho có khạc đờm. Tuy nhiên cần xác định rõ những tr−ờng hợp trẻnuốt đờm, không khạc đ−ợc đờm hoặc đờm quánh đặc không khạc đ−ợc dễ nhầmvới ho khan.- Ho húng hắng: ho từng tiếng rời nhau.Bài giảng lõm sàng Nhi khoa Bộ mụn Nhi ĐHY Hà Nội24- Ho cơn hay dạng ho gµ: ho nhiều tiếng liên tiếp nhau thµnh cơn.- Thay đổi âm sắc khi ho: ho ông ổng, khµn giọng (trong viêm thanh quản), giọngđôi (liệt thanh quản ).- ảnh h−ởng do ho: th−ờng gặp khi có ho cơn dµi, nặng: đỏ mặt, tĩnh mạch cổ nổi,chảy n−ớc mắt, nôn, đau ngực,l−ng, bụng, mệt mỏi, mất ngủ, tím, ngất, ngừngthở. Ho lµm tăng áp lực trong ổ bụng có thể gây thoát vị.* Đờm: lµ các chất tiết từ khí phế quản, phế nang, trên thanh môn từ các hốc mũi,các xoanghµm, trán.- Đờm thanh dịch: trong, loãng, có bọt hoặc có bọt hồng (phù phổi cấp)- Đờm nhầy: trong, nhầy, quánh dính (viêm phế quản phổi , hen phế quản)- Đờm mủ: do nhiễm khuẩn.- Đờm mủ nhầy (gặp trong giãn phế quản)- Bã đậu: gặp trong lao phổi* Ho ra máu* ộc mủ* Khó thở: khi gắng sức hay th−ờng xuyên, mức độ nhiều hay ít, kiểu khó thở (khó thở vµo, khóthở ra, khó thở 2 thì, nhanh, chậm, nông, sâu.)* Tím: khi gắng sức hay th−ờng xuyên, mức độ nhiều hay ít, vị trí tím (quanh môi,l−ỡi, môi, đầuchi, toµn thân)* Đau ngực : chỉ nhận biết đ−ợc ở trẻ lớn.* Các triệu chứng th−ờng kèm theo: nôn, ỉa chảy, bú kém, bỏ bú, sốt, li bì, hônmê.* Khai thác đ−ợc quá trình mắc bệnh, các yếu tố thuận lợi gây bệnh:- Trẻ nhỏ d−ới 1 tuổi, đặc biệt lµ trẻ sơ sinh- Trẻ đẻ thiếu cân (2500g)- Nuôi d−ỡng kém, thiếu sữa mẹ, suy dinh d−ỡng, còi x−ơng- Mắc các bệnh hô hấp mạn tính nh−: Viêm mũi họng, VA , hen phế quản vµ cácbệnh nh−sởi, ho gµ, cúm, thuỷ đậu...- Khí hậu lạnh, thời tiết thay đổi, độ ẩm cao.- Môi tr−ờng ô nhiễm: nhµ ở chật chội, ẩm thấp, khói bếp, khói thuốc lá, bụi...- Trẻ có cơ địa dị ứng, thể tạng tiết dịch...2. Kỹ năng thăm khám: Khám xác định các dấu hiệu bệnh lý của Viêm phế quảnphổi :2.1. Quan sát:- Đếm nhịp thở, xem di động ngực vµ bụng.- Xem lồng ngực có biến dạng không, nếu có lµ kiểu gì?- Khó thở (nh− trên)- Sờ: rung thanh tăng, giảm.2.2. Gõ: trong, đục.2.3. Nghe: rì rµo phế nang, phân biệt các ran ở phổi, tiếng bệnh lý khác.- Tiếng rì rµo phế nang: êm dịu hay thô ráp, tăng, giảm hoặc mất.- Các tiếng bất th−ờng* Tiếng ran:+ Ran phế quản :- Ran ngáy: tiếng ngáy âm điệu trầm.- Ran ẩm to hạt (ran bóng): giống nh− tiếng bóng hơi vỡ trên mặt n−ớc, nghe lọcsọc, to nhỏkhông đều, xuât hiện do có sự tiết chất nhµy nhớt trong phế quản. Tiếng ran nµysẽ vanghơnkhi phế quản phát sinh ra chúng bị bao bọc bởi một vùng mô phổi đông đặc.- Ran rít: tiếng rít âm điệu cao, phát sinh từ các phế quản nhỏ.- Tiếng khò khè: tiếng rít cao vµ êm, nghe ở một vùng cố định, biểu hiện chứnghẹp phế quản.Bài giảng lõm sàng Nhi khoa Bộ mụn Nhi ĐHY Hà Nội25+ Ran nhu mô:- Ran ẩm nhỏ hạt: lµ tiếng ran ẩm rất nhỏ, nghe đ−ợc cả hai thì hô hấp , do có dịchlỏng trongphế nang- Ran nổ: lµ tiếng ran rất nhỏ, chỉ nghe thấy trong thì hít vµo, do có ít dịch đặctrong phế nang.* Tiếng cọ mµng phổi : tiếng thô ráp do sự cọ sát của mµng phổi thµnh vµ mµngphổi tạng với nhau,nghe rất gần.2.4. Tìm dấu hệu nhiễm khuẩn: Qua đó phân tích đ−ợc tổn th−ơng thực thể ởphổi, đánh giá đ−ợcmức độ suy hô hấp => Chẩn đoán lâm sµng3. Kỹ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 161 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 159 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 152 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 149 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 149 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 119 0 0 -
40 trang 98 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 95 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 91 0 0 -
40 trang 66 0 0