BỆNH VIÊM SINH DỤC NỮ - PHẦN 4
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.56 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HOÀNG ĐỚI:1- Thể Thấp nhiệt: - Phép trị: Thanh hỏa, thấp nhiệt, kiện tỳ.- Bài thuốc sử dụng: * Bài Dịch hoàng thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Hoài sơn (sao) 40g, Khiếm thực (sao) 40g, Hoàng bá (sao muối) 8g, Xa tiền tử (sao) 4g, Bạch quả 10 quả.Phân tích bài thuốc:Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai tròHoài sơnBổ tỳ vị, ích phế bổ thận, sinh tânThầnHoàng báTả tướng hỏa, thanh thấp nhiệtQuânKhiếm thựcKiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinhTáXa tiền tửThanh nhiệt giải độc, tiêu đờmTáBạch quảTiêu đờm, trừ xích bạch đớiTá2- Thể Khí...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỆNH VIÊM SINH DỤC NỮ - PHẦN 4 BỆNH VIÊM SINH DỤC NỮ - PHẦN 4 E- HOÀNG ĐỚI: 1- Thể Thấp nhiệt: - Phép trị: Thanh hỏa, thấp nhiệt, kiện tỳ. - Bài thuốc sử dụng: * Bài Dịch hoàng thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Hoài sơn (sao) 40g, Khiếm thực (sao) 40g, Hoàng bá (sao muối) 8g, Xa tiền tử (sao) 4g, Bạch quả 10 quả. Phân tích bài thuốc: Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai trò Hoài sơn Bổ tỳ vị, ích phế bổ thận, sinh tân Thần Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệtHoàng bá QuânKhiếm thực Kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh TáXa tiền tử Thanh nhiệt giải độc, tiêu đờm TáBạch quả Tiêu đờm, trừ xích bạch đới Tá2- Thể Khí hư:- Phép trị: Thăng dương, ích khí, hòa trung.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Bổ trung ích khí thang (xem Xích đới).F- THANH ĐỚI:1- Thể Thấp nhiệt:- Phép trị: Thanh Can, lợi thấp nhiệt.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Tiêu dao tán gia giảm (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Sài hồ 4g, Bạchlinh 20g, Bạch thược (sao rượu) 20g, Cam thảo 20g, Nhân trần 12g, Chi tử(sao) 12g, Trần bì 4g.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròSài hồ Phát tán phong nhiệt, bình can, giải uất QuânBạch linh Trừ thủy, lợi thấp QuânBạch thược Liễm âm, dưỡng huyết, bình can ThầnCam thảo Ôn trung hòa vị SứNhân trần Thanh nhiệt, trừ thấp TáChi tử Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, tiêu viêm ThầnTrần bì Kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm Tá2- Thể Hư tổn:- Phép trị: Bổ Can Thận.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Tế âm địa hoàng hoàn (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Ngũ vị tử, Mạchmôn, Đương quy, Địa hoàng, Thung dung, Sơn thù, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Cúchoa, Ba kích. Lượng bằng nhau. Tán bột làm hoàn. Ngày uống 16 - 20g.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròĐương quy Bổ huyết, hoạt huyết QuânĐịa hoàng Tư âm, bổ huyết ThầnHoài sơn Sinh tân, kiện tỳ TáSơn thù Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu QuânMạch môn Thanh tân, nhuận phế, chỉ khái TáNgũ vị tử Thanh nhiệt, lương huyết, nhuận táo TáNhục thung dung Ôn bổ thận dương, nhuận trường Tá Thanh nhiệt giải độcCúc hoa Tá Ôn thận tráng dươngBa kích TáCâu kỷ tử Bổ can thận TáG- HẮC ĐỚI:1- Thể Hỏa nhiệt:- Phép trị: Tiết hỏa.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Lợi hỏa thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Đại hoàng 12g, Bạch truật20g, Bạch linh 12g, Xa tiền tử 12g, Hoàng liên 12g, Chi tử 12g, Tri mẫu 8g,Sinh Thạch cao 20g, Vương bất lưu hành 12g, Lưu ký nô 12g.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròĐại hoàng Hạ tích trệ ở trường vị QuânBạch truật Kiện tỳ, táo thấp, lợi thủy ThầnBạch linh Hành thủy, lợi thấp nhiệt TáXa tiền tử Lợi thủy, trừ đàm Tá Thanh nhiệt, táo thấp, giải độcHoàng liên QuânTri mẫu Thanh nhiệt, chỉ khát, nhuận táo TáChi tử Thanh nhiệt, tả hỏa, chỉ huyết ThầnSinh Thạch cao Thanh nhiệt, trừ thấp Quân2- Thể Thận hư:- Phép trị: Tư âm, ích thận.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Tư thận âm (Nữ khoa chứng trị) gồm Hoàng bá, Thanh diêm, Thăng ma.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròThục địa Tư âm, dưỡng huyết QuânĐương quy Bổ huyết, dưỡng huyết Thần Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêuHoàng bá TáSơn du nhục Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu TáH- ĐỚI NGŨ SẮC:1- Thể Tạng hư:- Phép trị: Bổ hư, cố sáp.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Vị phong tán (Giản dị phương) gồm Đảng sâm (sao), Đương quy, Bạchtruật (sao), Xuyên khung, Phục linh, Quế nhục, Mễ cốc. Lượng bằng nhau, tánbột. Mỗi lần dùng 8 - 12g. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỆNH VIÊM SINH DỤC NỮ - PHẦN 4 BỆNH VIÊM SINH DỤC NỮ - PHẦN 4 E- HOÀNG ĐỚI: 1- Thể Thấp nhiệt: - Phép trị: Thanh hỏa, thấp nhiệt, kiện tỳ. - Bài thuốc sử dụng: * Bài Dịch hoàng thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Hoài sơn (sao) 40g, Khiếm thực (sao) 40g, Hoàng bá (sao muối) 8g, Xa tiền tử (sao) 4g, Bạch quả 10 quả. Phân tích bài thuốc: Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai trò Hoài sơn Bổ tỳ vị, ích phế bổ thận, sinh tân Thần Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệtHoàng bá QuânKhiếm thực Kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh TáXa tiền tử Thanh nhiệt giải độc, tiêu đờm TáBạch quả Tiêu đờm, trừ xích bạch đới Tá2- Thể Khí hư:- Phép trị: Thăng dương, ích khí, hòa trung.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Bổ trung ích khí thang (xem Xích đới).F- THANH ĐỚI:1- Thể Thấp nhiệt:- Phép trị: Thanh Can, lợi thấp nhiệt.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Tiêu dao tán gia giảm (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Sài hồ 4g, Bạchlinh 20g, Bạch thược (sao rượu) 20g, Cam thảo 20g, Nhân trần 12g, Chi tử(sao) 12g, Trần bì 4g.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròSài hồ Phát tán phong nhiệt, bình can, giải uất QuânBạch linh Trừ thủy, lợi thấp QuânBạch thược Liễm âm, dưỡng huyết, bình can ThầnCam thảo Ôn trung hòa vị SứNhân trần Thanh nhiệt, trừ thấp TáChi tử Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, tiêu viêm ThầnTrần bì Kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm Tá2- Thể Hư tổn:- Phép trị: Bổ Can Thận.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Tế âm địa hoàng hoàn (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Ngũ vị tử, Mạchmôn, Đương quy, Địa hoàng, Thung dung, Sơn thù, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Cúchoa, Ba kích. Lượng bằng nhau. Tán bột làm hoàn. Ngày uống 16 - 20g.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròĐương quy Bổ huyết, hoạt huyết QuânĐịa hoàng Tư âm, bổ huyết ThầnHoài sơn Sinh tân, kiện tỳ TáSơn thù Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu QuânMạch môn Thanh tân, nhuận phế, chỉ khái TáNgũ vị tử Thanh nhiệt, lương huyết, nhuận táo TáNhục thung dung Ôn bổ thận dương, nhuận trường Tá Thanh nhiệt giải độcCúc hoa Tá Ôn thận tráng dươngBa kích TáCâu kỷ tử Bổ can thận TáG- HẮC ĐỚI:1- Thể Hỏa nhiệt:- Phép trị: Tiết hỏa.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Lợi hỏa thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Đại hoàng 12g, Bạch truật20g, Bạch linh 12g, Xa tiền tử 12g, Hoàng liên 12g, Chi tử 12g, Tri mẫu 8g,Sinh Thạch cao 20g, Vương bất lưu hành 12g, Lưu ký nô 12g.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròĐại hoàng Hạ tích trệ ở trường vị QuânBạch truật Kiện tỳ, táo thấp, lợi thủy ThầnBạch linh Hành thủy, lợi thấp nhiệt TáXa tiền tử Lợi thủy, trừ đàm Tá Thanh nhiệt, táo thấp, giải độcHoàng liên QuânTri mẫu Thanh nhiệt, chỉ khát, nhuận táo TáChi tử Thanh nhiệt, tả hỏa, chỉ huyết ThầnSinh Thạch cao Thanh nhiệt, trừ thấp Quân2- Thể Thận hư:- Phép trị: Tư âm, ích thận.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Tư thận âm (Nữ khoa chứng trị) gồm Hoàng bá, Thanh diêm, Thăng ma.Phân tích bài thuốc:Vị thuốc Tác dụng Y học cổ truyền Vai tròThục địa Tư âm, dưỡng huyết QuânĐương quy Bổ huyết, dưỡng huyết Thần Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêuHoàng bá TáSơn du nhục Bổ can thận, sáp tinh, thông khiếu TáH- ĐỚI NGŨ SẮC:1- Thể Tạng hư:- Phép trị: Bổ hư, cố sáp.- Bài thuốc sử dụng:* Bài Vị phong tán (Giản dị phương) gồm Đảng sâm (sao), Đương quy, Bạchtruật (sao), Xuyên khung, Phục linh, Quế nhục, Mễ cốc. Lượng bằng nhau, tánbột. Mỗi lần dùng 8 - 12g. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhTài liệu liên quan:
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 170 0 0 -
38 trang 170 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 163 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 157 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 153 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 127 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 112 0 0 -
40 trang 106 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 95 0 0 -
40 trang 70 0 0