Danh mục

BENZYLPENICILIN NATRI

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.54 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Benzylpenicilin natri là natri (2S,5R,6R)-3,3-dimethyl-7-oxo-6-[(phenylacetyl)amino]-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylat, được sản xuất bằng cách nuôi cấy chủng Penicillium notatum hoặc các chủng cùng họ hay bằng các phương pháp khác; phải chứa từ 96,0 đến 102,0% C16H17N2NaO4S, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BENZYLPENICILIN NATRI BENZYLPENICILIN NATRI Benzylpenicillinum natricumC16H17N2NaO4S P.t.l: 356,4Benzylpenicilin natri là natri (2S,5R,6R)-3,3-dimethyl-7-oxo-6-[(phenylacetyl)amino]-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylat, được sảnxuất bằng cách nuôi cấy chủng Penicillium notatum hoặc các chủng cùng họ haybằng các phương pháp khác; phải chứa từ 96,0 đến 102,0% C16H17N2NaO4S, tínhtheo chế phẩm đã làm khô.Tính chấtBột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng. Rất tan trong nước, thực tế không tantrong dầu béo và dầu parafin.Định tính 1Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:Nhóm 1: A, D.Nhóm 2: B, C, D.A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải ph ù hợp với phổ hồng ngoạicủa benzylpenicilin natri chuẩn (ĐC).B. Tiến hành sắc ký lớp mỏng theo định tính các penicilin (Phụ lục 8.2 ).C. Phản ứng B trong phép thử phản ứng màu của các penicilin và cephalosporin(Phụ lục 8.3).D. Chế phẩm cho phản ứng (A) của ion natri (Phụ lục 8.1)pHTừ 5,5 đến 7,5 (Phụ lục 6.2)Hòa tan 2,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãngthành 20 ml với cùng dung môi.Góc quay cực riêngTừ +285o đến +310o tính theo chế phẩm đã làm khô (Phụ lục 6.4). 2Hòa tan 0,500 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãngthành 25,0 ml với cùng dung môi.Độ hấp thụ ánh sángHòa tan 90,0 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dungmôi. Đô độ hấp thụ ánh sáng (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được tại các bướcsóng 325 nm, 280 nm và tại cực đại hấp thụ 264 nm, pha loãng dung dịch nếu cầnthiết để đo độ hấp thụ tại 264 nm. Độ hấp thụ tại 325 nm và 280 nm không đượclớn hơn 0,10 và tại cực đại hấp thụ 264 nm phải từ 0,80 đến 0,88 tính theo dungdịch không pha loãng (1,80 g/l). Kiểm tra độ phân giải của máy quang phổ (Phụlục 4.1), tỷ lệ các độ hấp thụ ít nhất phải bằng 1,7.Tạp chất liên quanKhông được quá 1,0%.Xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phụ lục 5.3)Dung dịch thử: Hòa tan 80,0 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 20,0 mlvới cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 50,0 mg benzylpenicilin kali chuẩn (ĐC) trong nướcvà pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 2,0 ml dung dịch thuđược thành 50,0 ml bằng nước. 3Điều kiện sắc ký giống như ở phần định lượng.Tiêm dung dịch đối chiếu, tiến hành sắc ký đẳng dòng với thành phần pha độnggiống như phần định lượng. Tiêm dung dịch thử, đặt chương trình pha động saocho ban đầu rửa giải với pha động đẳng dòng giống như trên; ngay sau khi pic củabenzylpenicilin được rửa giải ra khỏi cột, tỷ lệ pha động được thay đổi theochương trình sau: Thời gian Pha động A (% Pha động B (% Ghi chú (phút) tt/tt) tt/tt) 70→0 30→100 tuyến 0 - 20 Gradient tính Đẳng dòng 20 - 35 0 100 Cân bằng cột 35 - 50 70 30Tiêm nước, tiến hành sắc ký giống như với dung dịch thử để thu được sắc ký đồmẫu trắng. Trên sắc ký đồ của dung dịch thử: diện tích của bất kỳ pic phụ n ào trừcác pic tương ứng với mẫu trắng, không được lớn hơn diện tích pic chính của dungdịch đối chiếu. 4Acid 2-ethylhexanoicKhông được quá 0,5% (kl/kl) (Phụ lục 10.17).Mất khối lượng do làm khôKhông được quá 1,0 % (Phụ lục 9.6)(1,00 g; 100 – 105 oC).Nội độc tố vi khuẩnPhải nhỏ hơn 0,16 IU/mg (Phụ lục 13.2; phương pháp đo màu tại điểm dừng). Nếuchế phẩm dùng để pha thuốc tiêm mà không loại bỏ nội độc tố vi khuẩn thì phảiđạt yêu cầu này.Định lượngPhương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phụ lục 5.3)Dung dịch đệm phosphat pH 3,5: Dung dịch kali dihydrophosphat 6,8% (TT) đãđược điều chỉnh pH đến 3,5 bằng dung dịch có chứa 500 g/l dung dịch acidphosphoric 2 M (TT).Pha động A: Dung dịch đệm phosphat pH 3,5-methanol - nước (10 : 30 : 60). 5Pha động B: Dung dịch đệm phosphat pH 3,5 - nước-methanol (10 : 40 : 50).Dung dịch thử: Hòa tan 50,0 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 50,0 mlvới cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 50,0 mg benzylpenicilin natri chuẩn (ĐC) trongnước và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi.Dung dịch phân giải: Hòa tan 10 mg benzylpenicilin natri chuẩn (ĐC) và 10 mgacid phenylacetic (TT) trong nước, pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 1,0 ml dung dịch đối chiếu (1) thành 20,0 mlbằng nước. Pha loãng 1,0 ml dung dịch thu được thành 50,0 ml bằng nước.Điều kiện sắc ký:Cột thép không gỉ (25 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh C (5 m).Detector quang phổ tử ngoại đặt tại bước sóng 225 nm.Tốc độ dòng: 1,0 ml/phút.Thể tích tiêm: 20 l.Cách tiến hành: 6Cân bằng cột với pha động là hỗn hợp pha động A và pha động B (70 : 30).Tiêmdung dịch phân giải. Độ phân giải giữa hai pic chính ít nhất phải bằng 6,0 (điềuchỉnh tỷ lệ giữa pha động A và pha động B nếu cần thiết) và tỷ số phân bố khốilượng (Dm) của pic thứ hai (benzylpenicilin) phải từ 4,0 đến 6,0. Tiêm dung dịchđối chiếu (2), điều chỉnh hệ thống để th ...

Tài liệu được xem nhiều: