Thông tin tài liệu:
Nối tiếp phần 1, phần 2 của cuốn "Học tiếng Anh qua tin tức" tiếp tục tình bày các bản tin về vấn đề văn hóa - xã hội của việt Nam và thế giới. Có thể nói, "Học tiếng Anh qua tin tức" là một tài liệu học tiếng Anh rất bổ ích cho những ai mong muốn nâng cao và phát triển toàn diện khả năng tiếng Anh của mình thông qua một phương thức tiếp cận mới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bí quyết học tiếng Anh qua tin tức: Phần 2
SOCIAL - CULTURAL NEWS
TIN TỨC VĂN HÓA - X Ã HỘI
------------------------------------------------------------------N
25.
SOUTH SUDAN FACES OBSTACLES
\
A. Từ Vựng
English Part of speech Vietnamese
South Sudan n Cộng hòa Nam
Sudan
independence n nền độc lập
develop V phát triển
neglect n sự bỏ bê, tắc
trách
government n chính phủ
public n công chúng
system n hệ thống
illiteracy n mù chữ
estimate V ước đoán
register V đăng kí
education n nền giáo dục
minister n bộ trưởng
issue V, n phát hành, đưa
ra
propose V đề xuất, đưa ra
budget n ngân sách
include V bao gồm
lecturer n giảng viên, người
thuyết giảng
salary n tiền lương
commission n ủy ban, nhiệm vụ
carpentry n nghề mộc
agricultural adj thuộc về nông
nghiệp
B. Bản tin
SOUTH SUDAN FACES OBSTACLES
O n July ninth, South Sudan becomes die w orld's
one h u n d red ninety-third nation. Almost ninety-nine
percent of voters last m onth chose independence from
the north.
South Sudan will also be one of the world's least
d e v e l o p e d nations. This follows years of w ar and
n e g l e c t by the Sudanese governm ent in Khartoum.
South Sudan is about the size of France. Yet it has
only fifty kilometers of good roads and alm ost no
public electrical pow er or other basic systems.
Illiteracy rates are high. There are estim ates that
more than eighty percent of the population cannot read
or write.
There are five universities. Three of them moved
their operations to die north during the war. The
southern governm ent has brought most of the students
back.
Officials estim ate that about twenty-five thousand
students have registered at the five universities. Classes
were supposed to start in April. But the Ministry for
Higher Education in the south has now moved the
opening date to the m iddle of May.
The governm ent pays for food and provides
housing for students. But higher education minister
Joseph Ukel says finding enough space was one reason
for die delay.
Another issue is money. The governm ent in
Khartoum will pay for the schools until July. Mr. Ukel
says the southern governm ent’s proposed budget for
this year does not include any m oney for the
universities.
Then there is the problem of teachers. Almost
seventy-five percent of the lecturers are from the north.
They are not likely to travel to the south to continue
teaching for their schools.
Mr. Ukel says his ministry has asked southern
Sudanese teachers outside the country to return.
William Deng heads a commission supervising the
return of ninety thousand former fighters to civilian
life. He says m ost of the soldiers who have come out of
the southern arm y need education and training.
£3 Hãy dựa vào bản tin trên để trả lời các câu
hỏi sau
1. Why is South Sudan one of the world’s least developed
nations according to the news?
2. How many people can read or write are there in South
Sudan?
3. How many percent of voters chose independence from
the north?
4. What most of the soldiers who have come out of the
southern army need?
5. W ho’s Joseph Ukel?
c. Ngữ pháp
- one of +N (plural): một trong số gi đó
South Sudan will also be one of the world’s least
developed nations.
D. Bài dịch
Hãy dịch đoạn văn 'The government pays for food
....need education and training' sang tiếng Việt.
-------------------------------------------------------------------\
26.
DOCTORS LACK MANY WAYS
TO TREAT RADIATION EXPOSURE
/
A. Từ Vựng
English Part of speech Vietnamese
across adv băng qua
radiation n phóng xạ
radioactive adj có tính phóng xạ
plutonium n pluton
pill n thuốc
iodine n i ốt
trace n vết tích
power station n nhà máy điện
treatm ent n sự chữa trị
exposure n tiếp xúc
potassium n kali
organ n cơ quan
gland n tuyến
cancer n ung thư
crisis n khủng hoảng
possible adj khả dĩ
thyroid n tuyến giáp
absorb V hấp thụ
result V kết quả
promise n hứa hẹn
research n ...