Thông tin tài liệu:
Ban đầu, Linux được phát triển và sử dụng bởi những người say mê. Tuy nhiên, hiện nay Linux đã có được sự hỗ trợ bởi các công ty lớn như IBM và Hewlett-Packard, đồng thời nó cũng bắt kịp được các phiên bản Unix độc quyền và thậm chí là một thách thức đối với sự thống trị của Microsoft Windows trong một số lĩnh vực. Sở dĩ Linux đạt được những thành công một cách nhanh chóng là nhờ vào các đặc tính nổi bật so với các hệ thống khác: chi phí phần cứng thấp, tốc độ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biên dịch nhân Linux part 4alpha trong nh ng ph n bên dư i. N u mu n th dùng m t s modules/drivers d ngalpha thì nên cho phép ph n này (Y) và c n th n khi l a ch n các modules đư c biênd ch sau này. Vi c ch n l a các alpha drivers ch đ m c đ nh c a các nhân Linuxtrong nhi u b n phân ph i Linux là m t trong nh ng nguyên nhân chính t o nên tìnhtr ng b t n đ nh trên m t s h th ng Linux. N u ch n l a các driver này m t cách c nth n, cơ h i va ph i tình tr ng b t n đ nh s gi m thi u rõ r t.7.1.1.2 Loadable Module SupportĐây là ch c năng nòng c t c a nhân Linux (loadable module). Như đã đ c p ph nt ng quan (ph n 1), các module có th t i (loadable modules) là ti n d ng và linh đ ng,cho nên b n g n như s ch n Y trong trư ng h p này. Trong trư ng h p b n c n dùngmodule đư c vi t thêm bên ngoài nhân chính th c (3rd party modules), b n ph i ch nenable set version information on all modules symbols trong m c này. N u b n c nbiên d ch tr n b các drivers th ng vào nhân và không dùng modules (vì lý do b o m tch ng h n), b n có th ch n N đây. B n cũng ph i ch n Y cho tr n b các driverstrong c u hình biên d ch nhân đ thích h p v i ch n l a N cho ph n Loadable ModuleSupport này.7.1.1.3 Processor Type and FeaturesPh n này có l là ph n t i quan tr ng trong c u hình biên d ch nhân Linux. Đây là nơiđ ch n đúng CPU đang dùng trên máy. Ngoài ra còn r t nhi u ch n l a khác nhau chov n đ n system scheduling, SMP (symetrical multi-processing) n u máy có nhi u CPU,h tr b nh l n,.... N u b n ch n CPU là i386 thì có l s không có s c vì i386 làarchitecture chung nh t (c Intel và AMD CPU đ u ch y v i ch n l a i386). Tuy nhiên,ch n l a này s không đ t hi u năng t i đa và thích h p cho t ng lo i CPU c th . Nênch n đúng CPU đ b o đ m hi u năng c a máy và nh t là đ tránh trư ng h p không thkh i đ ng vào Linux sau khi cài nhân m i (vì lo i CPU ch nh đ nh cho nhân không đúngv i CPU có trên máy hay nói m t cách k thu t, instructions gi a nhân và máy khôngđ ng b ).7.1.1.4 General SetupM c này cho phép ch n l a các ng d ng h tr cho nh ng thi t b (cards) trên máynhư ISA, PCI, PCMCIA và các ch c năng thu c v v n đ qu n tr năng lư ng cao c p(Advanced Power Management).7.1.1.5 Memory Technology DevicesPh n này cho phép l a ch n nh ng ng d ng thi t b liên quan đ n b nh . N u b n dùngcác thi t b như máy nh s ho c các lo i compact flash thì b n nên ch nh lý ph n nàycho thích h p. – 15 – 7.1.1.6 Block Devices Đây là m t ph n r t quan tr ng trong c u hình biên d ch nhân Linux. Nó bao g m các ch n l a cho nh ng thi t b thông thư ng và c n thi t như đĩa c ng, đĩa m m, băng lưu tr cũng như các thi t b đi u tác (controllers) cho các c ng song song 6 và RAID. H u như các ch n l a trong m c này đ u c n thi t; đ c bi t là ch c năng h tr initrd c n thi t đ t i s n các drivers c n thi t d ng module trong quá trình kh i đ ng máy. 7.1.1.7 Multi-Device support (RAID and LVM) Ph n này chuyên chú đ n các ch c năng c n thi t cho h th ng c p đ máy ch . Các ch n l a đây h tr nh ng thi t b như RAID và LVM. N u máy c a b n hi n đang dùng RAID và LVM thì không th b qua ph n này trong quá trình xác l p c u hình biên d ch nhân Linux. Ch n l a trong ph n này đòi h i ph i hi u rõ nhu c u dùng nh ng công ngh thu c d ng này trên máy. N u máy không dùng đ n nh ng công ngh này, b n có th an toàn t t b chúng (dùng N). Nên nh , n u t t b RAID trong ph n này thì ph i t t b ch n l a RAID trong ph n block devices trên đ tránh g p ph i l i biên d ch sau này. 7.1.1.8 ATA/IDE/MFM/RLL support Ph n này bao g m các ch n l a và h tr cho IDE và ATAPI dùng trên các thi t b tương thich v i PC 7 (và trên nhi u architecture khác hi n có trên th trư ng). H u h t các h th ng c n các ch c năng h tr trong ph n này. 7.1.1.9 Cryptography Support (CryptoAPI) Đây là m t ph n khá m i và lý thú trong mã ngu n c a nhân Linux 2.4.x (ch đư c gi i thi u và công b trong các phiên b n sau này c a 2.4.x). Ph n này có nh ng l a ch n thu c v v n đ mã hoá cho filesystem. B n có th biên d ch các ch n l a trong m c này và x d ng (ho c không) trên máy tùy ý. 7.1.1.10 Networking Options Đây là m t ph n r t quan tr ng trong c u hình biên d ch nhân Linux n u b n mu n máy c a mình k t n i v i m ng. Nó bao g m các ch n l a cho c hai chu n IPv4 và IPv6. Đây cũng là m t ph n h t s c ph c t p, cho nên, đ có th hi u rõ và ch n l a đúng cho hi u năng t i đa c a máy v m t networking, b n nên tham kh o các tài li u v m ng Linux, ít nh t là nên đ c các tài li u kèm theo trong mã ngu n nhân Linux /Documentation/networking/ (thư ng là /usr/src/linux-2.x.xx/Documentation/networking/).6 parallel ports7 pc-compatible – 16 – 7.1.1.11 SCSI Support Ph n ch n l a cho SCSI ít đư c nh ng ngư i dùng bình thư ng quan tâm đ n vì không ...