Danh mục

Biến động dân số của Hải Phòng giai đoạn 2009-2019

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 676.91 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết phân tích sự biến động dân số của thành phố Hải Phòng trong khoảng 10 năm thông qua các chỉ số về sinh đẻ, tử vong và chuyển cư. Hải Phòng là thành phố có quy mô dân số không lớn, có tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hàng năm ở mức ổn định, khoảng 1,00%/năm (bình quân giai đoạn 2009 – 2019). Quá trình chuyển cư ở Hải Phòng không mạnh, vì vậy, sự biến động về dân số giai đoạn này chủ yếu vẫn do gia tăng tự nhiên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến động dân số của Hải Phòng giai đoạn 2009-2019 BI N NG DÂN S C A H I PHÒNG GIAI O N 200 201 Hoàng Duy V Khoa g n à Khoa h c x h i Email uhd@dhhp edu n Ngà nh n bài: 25/5/2021 Ngà PB ánh giá: 25/6/2021 Ngà du t ng: 02/7/2021 TÓM T T Bài báo ph n tích s bi n ng d n s c a thành ph H i Phòng trong kho ng 10 n m th ng qua các ch s v sinh , t vong và chuy n c . H i Phòng là thành ph có quy m d n s kh ng l n, có t l t ng d n s t nhi n hàng n m m c n nh, kho ng 1,00%/n m (b nh qu n giai o n 2009 2019). Quá tr nh chuy n c H i Phòng kh ng m nh, v v y, s bi n ng v d n s giai o n này ch y u v n do gia t ng t nhi n. T khóa Bi n ng d n s , thành ph H i Phòng. POPULATION CHANGE OF HAI PHONG PERIOD 2009-2019 ABTRACT The article analy es the population change of Hai Phong city in 10 years through indicators of birth, death, and migration. Hai Phong is a city with a small population with a stable annual population growth rate, about 1.00%/year (average period 2009 - 2019). The migration process in Hai Phong is not steady, so the change in population in this period is still mainly due to natural increases. Keywords: the population change, Hai Phong city. I. M U ó. Do ó, nghi n c u bi n ng d n s Bi n ng d n s là s thay i v quy thành ph H i Phòng c ng là m t vi c r tm , v k t c u d n s theo th i gian. Bi n c n thi t trong b t k th i i m nào. i u ng d n s do ba thành ph n quy t nh: này cho phép chúng ta hi u rõ m c , xusinh, t vong và chuy n c . V ng i ta h ng, ánh giá nh ng thành t u, h n chsinh ra, ch t i ho c di chuy n n n d n s c a bi n ng d n s , t ó có c n cb t k m t l nh th nào c ng lu n có s x y d ng các ch ng tr nh, chi n l c vàthay i. th y c nguy n nh n c a chính sách d n s ph h p.bi n i d n s , ng i ta t p trung nghi n L ch s nghi n c u, d n s h c là m tc u v nh ng thay i trong ng l c gia khoa h c nghi n c u các tính quy lu t c at ng d n s . Mà ng l c gia t ng d n s tái s n xu t d n c trong i u ki n l ch s -c a m t v ng l nh th l i ph thu c t su t x h i c th . i t ng nghi n c u ysinh, t su t t (gia t ng t nhi n); vào các ch là nh ng bi n ng v d n s c a thànhlu ng nh p c và xu t c (gia t ng c h c) ph H i Phòng trong m t kho ng th i gianvà ph thu c vào chính sách d n s , vào t 2009 2019. Trong th i gian qua thànhphong t c t p quán, tr nh d n trí, t nh ph có nhi u v n b n ch o, c th :h nh kinh t , chính tr , x h i c a l nh th Ch ng tr nh hành ng s 51-CTr/TU T P CH KHOA H C, S 49, tháng 11 n m 2021ngày 10/01/2018 c a Ban Th ng v Thành n m 2009 là 1.840.445 ng i, n m 2019 là y v th c hi n Ngh quy t 21-NQ/TW 2.033.248 ng i (b nh qu n t ng m t n mngày 25/10/2017 và m i y nh t thành ph h n 19.280 ng i) 1 .ban hành k ho ch s 173/KH-UBND ngày C u trúc d n s theo gi i tính c a H i01/7/2020 c a y ban nhanh d n thành ph Phòng khá c n b ng. N m 2019, H i Phòngv vi c th c hi n Chi n l c D n s Vi t có d n s nam 1.010,2 ngh n ng i, chi mnam giai o n 2020 2025, t m nh n n 49,7%; d n s n 1.023 ngh n ng i, chi mn m 2030 c a thành ph H i Phòng. Các 50,3%. S tr sinh ra trong n m 30.528, tch ng tr nh, k ho ch cu thành ph nh m su t sinh gi m 0,01‰; T s gi i tính khi i u ch nh m c sinh n nh, ch t l ng d n sinh 112,03 tr trai/100 tr gái 2 .s ngày c n ng l n, c ng tác ch m sóc H i Phòng là thành ph có m t d ns c kh e sinh s n, k ho ch hóa gia nh s cao th 5 trong c n c và l n th 4ngày c n ng cao, y là nhi m v chi n trong v ng ng b ng s ng H ng v i m tl c, v a c p bách v a l u dài là nh n t d n s n m 2019 là 1299 ng i/km2 (caon n t ng góp ph n làm phát tri n nhanh và g p g n 4,5 l n m t b nh qu n chung c ab n v ng c a thành ph . c n c) 6 . Tuy nhi n, s ph n b d n s II. N I DUNG kh ng ng u; kho ng cách v d n s 1. Khái quát v thành ph H i Phòng gi a thành th và n ng th n, gi a các n v H i Phòng là thành ph l n th 3 c a qu n, huy n và gi a các huy n ngo i thànhVi t Nam sau thành ph H Chí Minh, Hà còn khá l n v i xu h ng còn ti p t c t ng.N i. N m khu v c phía T y c a V nhB c B m t v nh l n c a ng NamCh u và b bi n ...

Tài liệu được xem nhiều: