BIỂU HIỆN HỘI CHỨNG SJOGEN (Sjogen's Syndrome)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 213.78 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
SS là bệnh tự miễn của các tuyến ngoại tiết (tuyến nước bọt, tuyến lệ…). Biểu hiện lâm sàng khô miệng, khô mắt kèm theo đau khớp.SS có hai loại:- Nguyên phát: chỉ biểu hiện khô miệng, khô mắt. - Thứ phát: ngoài khô miệng, khô mắt còn có các biểu hiện khác của bệnh thấp (viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì hệ thống, bệnh mô liên kết hỗn hợp).Dịch tễ học Tỷ lệ mắc bệnh: khoảng 4 ca trên 100.000 dân. Chủng tộc: không có sự khác nhau về chủng tộc. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU HIỆN HỘI CHỨNG SJOGEN (Sjogen’s Syndrome) HỘI CHỨNG SJOGEN (Sjogen’s Syndrome)SS là bệnh tự miễn của các tuyến ngoại tiết (tuyến nước bọt, tuyến lệ…). Biểuhiện lâm sàng khô miệng, khô mắt kèm theo đau khớp.SS có hai loại:- Nguyên phát: chỉ biểu hiện khô miệng, khô mắt.- Thứ phát: ngoài khô miệng, khô mắt còn có các biểu hiện khác của bệnh thấp(viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì hệ thống, bệnh mô liênkết hỗn hợp).Dịch tễ họcTỷ lệ mắc bệnh: khoảng 4 ca trên 100.000 dân.Chủng tộc: không có sự khác nhau về chủng tộc.Giới: tỷ lệ nữ/nam: 9/1.Tuổi: bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng thường gặp nhất là tuổi 30-50.Nguyên nhân:Gen: HLA-DRB1, HLA-DRB3, HLA-DR5, HLA-DRw11, HLA-DR52, HLA-DRw53.Virus: Epstein-Barr virus; HTLV-1, HIV-1; Human herpesvirus 6; Hepatitis Cvirus; Cytomegalovirus.Rối loạn miễn dịch: mất sự dung thứ miễn dịch, xuất hiện các tự kháng thể nh ưkháng thể kháng nhân, anti Ro, anti La.Thiếu hụt hormon thượng thận và steroid sinh dục.Lâm sàngBiểu hiện của các tuyếnKhô miệng: phải ăn thức ăn cùng với nước. Khám niêm mạc miệng khô, không cónước bọt, lưỡi rất đỏ, khô, có thể nứt, sâu răng; có thể có nứt góc miệng, candidaniêm mạc miệng. Sưng các tuyến nước bọt: 22-66% sưng tuyến nước bọt mang tai,một số bệnh nhân còn sưng cả tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.Khô mắt: khô mắt, cảm giác có sạn, cát trong mắt, rát bỏng, sợ ánh sáng, viêmloét giác mạc.Các niêm mạc khác: teo niêm mạc đường hô hấp trên dẫn đến khô mũi, nhiễmkhuẩn thường xuyên, khàn giọng hoặc mất tiếng. Khô âm hộ, âm đạo. Khô hậumôn và niêm mạc trực tràng.Da: khô da, ngứa, viêm mao mạch mày đay.Tóc thưa, khô, giòn, dễ gãy.Biểu hiện ngoài tuyếnViêm khớp.Hội chứng Raynaud.Tiêu hoá: nhu động thức quản bất thường, thiếu toan dịch vị do teo niêm mạc dạdày, lách to, viêm gan.Phổi: gặp ở 9-29% trường hợp. Gồm: xơ phổi, tăng áp lực động mạch phổi, nhiễmtrùng đường hô hấp tái diễn,...Tiết niệu: triệu chứng bàng quang kích thích, viêm thận kẽ,...Thần kinh: liệt hai chi dưới, viêm tủy cắt ngang, bệnh não, sa sút trí tuệ,...Tăng nguy cơ bị lymphoma không Hodgkin.Cận lâm sàng: ANA, RF, anti Ro, anti La dương tính.Điều trịHướng dẫn cho bệnh nhân: không dùng thuốc lá, cà phê, rượu; vệ sinh răng miệng;xúc miệng thường xuyên.Điều trị nấm Cadida miệng (nếu có).Điều trị khô miệng bằng Pilocarpin 5mg x 3-4 lần/ngày hoặc Cevimelin 30mg x 3lần/ngày.Điều trị khô mắt: nước mắt nhân tạo, thuốc nhỏ mắt Cyclosporin A 0,05-0,1%.Điều trị khô da: dùng kem làm ẩm da, hạn chế xà phòng.Điều trị các biểu hiện ngoài tuyến: NSAIDs, corticoid, ức chế miễn dịch.Điều trị khô âm đạo: dùng các dung dịch bôi trơn tan trong nước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU HIỆN HỘI CHỨNG SJOGEN (Sjogen’s Syndrome) HỘI CHỨNG SJOGEN (Sjogen’s Syndrome)SS là bệnh tự miễn của các tuyến ngoại tiết (tuyến nước bọt, tuyến lệ…). Biểuhiện lâm sàng khô miệng, khô mắt kèm theo đau khớp.SS có hai loại:- Nguyên phát: chỉ biểu hiện khô miệng, khô mắt.- Thứ phát: ngoài khô miệng, khô mắt còn có các biểu hiện khác của bệnh thấp(viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì hệ thống, bệnh mô liênkết hỗn hợp).Dịch tễ họcTỷ lệ mắc bệnh: khoảng 4 ca trên 100.000 dân.Chủng tộc: không có sự khác nhau về chủng tộc.Giới: tỷ lệ nữ/nam: 9/1.Tuổi: bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng thường gặp nhất là tuổi 30-50.Nguyên nhân:Gen: HLA-DRB1, HLA-DRB3, HLA-DR5, HLA-DRw11, HLA-DR52, HLA-DRw53.Virus: Epstein-Barr virus; HTLV-1, HIV-1; Human herpesvirus 6; Hepatitis Cvirus; Cytomegalovirus.Rối loạn miễn dịch: mất sự dung thứ miễn dịch, xuất hiện các tự kháng thể nh ưkháng thể kháng nhân, anti Ro, anti La.Thiếu hụt hormon thượng thận và steroid sinh dục.Lâm sàngBiểu hiện của các tuyếnKhô miệng: phải ăn thức ăn cùng với nước. Khám niêm mạc miệng khô, không cónước bọt, lưỡi rất đỏ, khô, có thể nứt, sâu răng; có thể có nứt góc miệng, candidaniêm mạc miệng. Sưng các tuyến nước bọt: 22-66% sưng tuyến nước bọt mang tai,một số bệnh nhân còn sưng cả tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.Khô mắt: khô mắt, cảm giác có sạn, cát trong mắt, rát bỏng, sợ ánh sáng, viêmloét giác mạc.Các niêm mạc khác: teo niêm mạc đường hô hấp trên dẫn đến khô mũi, nhiễmkhuẩn thường xuyên, khàn giọng hoặc mất tiếng. Khô âm hộ, âm đạo. Khô hậumôn và niêm mạc trực tràng.Da: khô da, ngứa, viêm mao mạch mày đay.Tóc thưa, khô, giòn, dễ gãy.Biểu hiện ngoài tuyếnViêm khớp.Hội chứng Raynaud.Tiêu hoá: nhu động thức quản bất thường, thiếu toan dịch vị do teo niêm mạc dạdày, lách to, viêm gan.Phổi: gặp ở 9-29% trường hợp. Gồm: xơ phổi, tăng áp lực động mạch phổi, nhiễmtrùng đường hô hấp tái diễn,...Tiết niệu: triệu chứng bàng quang kích thích, viêm thận kẽ,...Thần kinh: liệt hai chi dưới, viêm tủy cắt ngang, bệnh não, sa sút trí tuệ,...Tăng nguy cơ bị lymphoma không Hodgkin.Cận lâm sàng: ANA, RF, anti Ro, anti La dương tính.Điều trịHướng dẫn cho bệnh nhân: không dùng thuốc lá, cà phê, rượu; vệ sinh răng miệng;xúc miệng thường xuyên.Điều trị nấm Cadida miệng (nếu có).Điều trị khô miệng bằng Pilocarpin 5mg x 3-4 lần/ngày hoặc Cevimelin 30mg x 3lần/ngày.Điều trị khô mắt: nước mắt nhân tạo, thuốc nhỏ mắt Cyclosporin A 0,05-0,1%.Điều trị khô da: dùng kem làm ẩm da, hạn chế xà phòng.Điều trị các biểu hiện ngoài tuyến: NSAIDs, corticoid, ức chế miễn dịch.Điều trị khô âm đạo: dùng các dung dịch bôi trơn tan trong nước.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhTài liệu liên quan:
-
38 trang 168 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 168 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 159 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 154 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 103 0 0 -
40 trang 102 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0