BIỂU HIỆN UNG THƯ DA
Số trang: 38
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.61 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lâm sàng: Một vết tăng sắc tố, nốt ruồi với nguyên tắc “ABCDE”: Không đối xứng (Asymétrie) Bờ không đều, nham nhở, giới hạn không rõ, sắc tố lan rộng xung quanh dát (Bords).Màu sắc không đồng nhất (Couleur)Tăng kích thước đường kính (Diamètre) 6 mm.Tiến triển thay đổi nhanh về hình dạng, kích thước, độ dầy, mầu săc. (Evolution)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU HIỆN UNG THƯ DAUNG THƯ DAUNGDr.VuThaiHa UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Hiếm gặp hơn ung thư biểu mô (carcinomes) chiếm khoảng 4% ung thư da Nặng hơn do nguy cơ di căn Yếu tố nguy cơ Ánh sáng mặt trời (UV) Yếu tố liên quan đến bệnh nhân: Tiền sửe gia đình (gen P16) Loại da (Phototype) Số lượng và dạng bớt/nốt ruồi. Liên quan đến làm nâu (bronzage) da nhân tạo Liên UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Biểu hiện bệnh theo 2 cách: Từ vết sắc tố nhỏ trên da lành Biến đổi từ một nốt ruồi trước đó Tuổi: Mọi tuổi nhưng hiếm gặp ở trẻ em Vị trí: Bất cứ đâu, thường thấy trên thân của đàn ông và chân của phụ nữ. UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGLâm sàng:Một vết tăng sắc tố, nốt ruồi với nguyên tắc “ABCDE”: A. Không đối xứng (Asymétrie) B. Bờ không đều, nham nhở, giới hạn không rõ, sắc tố lan rộng xung quanh dát (Bords). C. Màu sắc không đồng nhất (Couleur) D. Tăng kích thước đường kính (Diamètre) > 6 mm. E. Tiến triển thay đổi nhanh về hình dạng, kích thước, độ dầy, mầu săc. (Evolution) UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Ung thư tế bào hắc tố với pha lan toả ngang (phase d’extension horizontale) Ung thư tế bào hắc tố nông (Mélanome superficiel extensif) Mélanome de Dubreuih (Mélanome à lentigo malin) Acrolentiginous Melanoma (ALM) Ung thư hắc tố niêm mạc miệng và sinh dục Ung thư tế bào hắc tố không với pha lan toả ngang Mélanomes nodulaires : UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Vị trí: thân (nữ, Ung thư hắc tố nông (60-70%) nam), chân (nữ) Tuổi: 30-50 tuổi. Kích thước: ≥ 6 mm UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGMélanome à lentigo malin/Ung thư hắc tố của Dubreuih (10%) Kích thước lớn >1-3 cm đường kính trên vùng da tiếp xúc ánh sáng Tiến triển chậm: 5-20 năm. Tuổi ≥65 tuổiMélanome à lentigo malin/ Ung thư hắc tố của DubreuihMélanome UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGAcrolentiginous Melanoma (ALM) 2- 8% 8% Vị trí: bàn tay, bàn chân,ngón tay, àn ngón chân, dưới móng ngónDấu hiệu HutchinsonUNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐUNG Acrolentiginous Melanoma UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGUng thư tế bào hắc tố thể nốt: 15-30% bệnh nhân. Phát triển nhanh Vị trí: chân và thân. Không có dấu hiệu điển hình báo trước ABCDEUNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐUNG Ung thư hắc tố trong niêm mạc miệng UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGUng thư tế bào hắc tố không có hắc tố /Amélanotique mélanome ( UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGDi căn:Di Hạch: Lấy xét nghiệm hạch (ganglion sentinelle) Nội tạng: Chẩn đoán hình ảnh Xquang ngực (CXR), CT sacnner, PET scanner IRM UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGXét nghiệm mô học: Chẩn đoán xác định Đánh giá mức độ thâm nhiễm sâu của khối u (chỉ số Clark) Đo độ dầy của khối u (chỉ số Breslow)Lấy bệnh phẩm Cắt bỏ hoàn toàn Sinh thiết một phần: với những tổn thương kích thước lớn Ung thư hắc tố tại chỗUng thư hắc tố thâm nhiễmUng UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Dương tính với homatropineNhuộm hoá mô miễn dịch Dương methylbromide (HMB-45) tính với Protein S-100 UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGChỉ số Clark: Mức độI: Giới hạn ở thượng bì (in Gi 100% khỏi situ), situ), 100% Mức độ II: Xâm nhập ở nhú trung bì Xâm nông Mức độIII-IV: Xâm nhập sâu ở trung bì, Xâm Mức độ V: Xâm nhập hạ bì. XâmUNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐUNGChỉ số Breslow Yếu tố tiên lượng chínhĐộ dầy Breslow Sống 5 năm < 1 mm 95% - 100% 1 - 2 mm 80% - 96% 2,1 - 4 mm 60% - 75% > 4 mm 37% - 50% UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGGanglion sentinelle: Khối u ≥ 1mm Không sờ thấy hạchChẩn đoán hình ảnh: Xquang ngực, Scanner, Xquang PET scanner, IRM, siêu âm, chụp xương nhấp nháy nháy Tìm di căn nội tạng Theo dõi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU HIỆN UNG THƯ DAUNG THƯ DAUNGDr.VuThaiHa UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Hiếm gặp hơn ung thư biểu mô (carcinomes) chiếm khoảng 4% ung thư da Nặng hơn do nguy cơ di căn Yếu tố nguy cơ Ánh sáng mặt trời (UV) Yếu tố liên quan đến bệnh nhân: Tiền sửe gia đình (gen P16) Loại da (Phototype) Số lượng và dạng bớt/nốt ruồi. Liên quan đến làm nâu (bronzage) da nhân tạo Liên UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Biểu hiện bệnh theo 2 cách: Từ vết sắc tố nhỏ trên da lành Biến đổi từ một nốt ruồi trước đó Tuổi: Mọi tuổi nhưng hiếm gặp ở trẻ em Vị trí: Bất cứ đâu, thường thấy trên thân của đàn ông và chân của phụ nữ. UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGLâm sàng:Một vết tăng sắc tố, nốt ruồi với nguyên tắc “ABCDE”: A. Không đối xứng (Asymétrie) B. Bờ không đều, nham nhở, giới hạn không rõ, sắc tố lan rộng xung quanh dát (Bords). C. Màu sắc không đồng nhất (Couleur) D. Tăng kích thước đường kính (Diamètre) > 6 mm. E. Tiến triển thay đổi nhanh về hình dạng, kích thước, độ dầy, mầu săc. (Evolution) UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Ung thư tế bào hắc tố với pha lan toả ngang (phase d’extension horizontale) Ung thư tế bào hắc tố nông (Mélanome superficiel extensif) Mélanome de Dubreuih (Mélanome à lentigo malin) Acrolentiginous Melanoma (ALM) Ung thư hắc tố niêm mạc miệng và sinh dục Ung thư tế bào hắc tố không với pha lan toả ngang Mélanomes nodulaires : UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Vị trí: thân (nữ, Ung thư hắc tố nông (60-70%) nam), chân (nữ) Tuổi: 30-50 tuổi. Kích thước: ≥ 6 mm UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGMélanome à lentigo malin/Ung thư hắc tố của Dubreuih (10%) Kích thước lớn >1-3 cm đường kính trên vùng da tiếp xúc ánh sáng Tiến triển chậm: 5-20 năm. Tuổi ≥65 tuổiMélanome à lentigo malin/ Ung thư hắc tố của DubreuihMélanome UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGAcrolentiginous Melanoma (ALM) 2- 8% 8% Vị trí: bàn tay, bàn chân,ngón tay, àn ngón chân, dưới móng ngónDấu hiệu HutchinsonUNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐUNG Acrolentiginous Melanoma UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGUng thư tế bào hắc tố thể nốt: 15-30% bệnh nhân. Phát triển nhanh Vị trí: chân và thân. Không có dấu hiệu điển hình báo trước ABCDEUNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐUNG Ung thư hắc tố trong niêm mạc miệng UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGUng thư tế bào hắc tố không có hắc tố /Amélanotique mélanome ( UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGDi căn:Di Hạch: Lấy xét nghiệm hạch (ganglion sentinelle) Nội tạng: Chẩn đoán hình ảnh Xquang ngực (CXR), CT sacnner, PET scanner IRM UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGXét nghiệm mô học: Chẩn đoán xác định Đánh giá mức độ thâm nhiễm sâu của khối u (chỉ số Clark) Đo độ dầy của khối u (chỉ số Breslow)Lấy bệnh phẩm Cắt bỏ hoàn toàn Sinh thiết một phần: với những tổn thương kích thước lớn Ung thư hắc tố tại chỗUng thư hắc tố thâm nhiễmUng UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNG Dương tính với homatropineNhuộm hoá mô miễn dịch Dương methylbromide (HMB-45) tính với Protein S-100 UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGChỉ số Clark: Mức độI: Giới hạn ở thượng bì (in Gi 100% khỏi situ), situ), 100% Mức độ II: Xâm nhập ở nhú trung bì Xâm nông Mức độIII-IV: Xâm nhập sâu ở trung bì, Xâm Mức độ V: Xâm nhập hạ bì. XâmUNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐUNGChỉ số Breslow Yếu tố tiên lượng chínhĐộ dầy Breslow Sống 5 năm < 1 mm 95% - 100% 1 - 2 mm 80% - 96% 2,1 - 4 mm 60% - 75% > 4 mm 37% - 50% UNG THƯ TẾ BÀO HẮC TỐ UNGGanglion sentinelle: Khối u ≥ 1mm Không sờ thấy hạchChẩn đoán hình ảnh: Xquang ngực, Scanner, Xquang PET scanner, IRM, siêu âm, chụp xương nhấp nháy nháy Tìm di căn nội tạng Theo dõi
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 159 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 159 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 151 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 148 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 148 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 118 0 0 -
40 trang 98 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 93 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 91 0 0 -
40 trang 65 0 0