Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông (Biểu VT-03.1)
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 282.94 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông (Biểu VT-03.1) được ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-BTTTT ngày 6 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông (Biểu VT-03.1) Biểu VT-03.1 TỔNG HỢP CẢ NƯỚC CHẤT LƯỢNG DỊCH Ban hành kèm theo QĐ số VỤ, NHÀ TRẠM, THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN Đơn vị báo cáo: Cục VT ...../QĐ-BTTTT THÔNG Ngày nhận báo cáo: Trước ngày Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Quý …/20… 10 tháng sau quý KHTC, VP Bộ TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Số lượng Ghi chú A B C 1 2 1 Tốc độ trung bình băng rộng cố định Mbps 2 Tốc độ trung bình của băng rộng di động Mbps Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành 3 % công 3.1 Trên mạng 2G % 3.2 Trên mạng 3G % 3.2.1 Thoại % 3.2.2 Dữ liệu % 3.3 Trên mạng 4G % 3.3.1 Thoại % 3.3.2 Dữ liệu % 3.4 Trên mạng 5G % 4 Tổng số trạm BTS Trạm 4.1 Tổng số trạm BTS (2G) Trạm 4.2 Tổng số trạm Node B Trạm 4.3 Tổng số trạm ENode B Trạm 4.4 Tổng số trạm 5G Trạm Số lượng điểm truy nhập WiFi Internet công 5 Điểm (5= 5.1 +5.2) cộng Điểm truy nhập Wifi Internet công cộng của 5.1 Điểm doanh nghiệp triển khai Điểm truy cập Wifi Internet công cộng do doanh 5.2 Điểm 5.2=5.2.1+5.2.2 nghiệp phối hợp triển khai 5.2.1 Phối hợp với UBND tỉnh, thành phố Điểm 5.2.2 Phối hợp với chủ các địa điểm công cộng Điểm Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt 6 Máy động trên hệ thống Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt 7 Máy động trên hệ thống Số máy điện thoại featurephone (4G) đang hoạt 8 Máy động trên hệ thống Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động 9 Máy trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động 10 Máy trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động 11 Máy trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G 12 Tổng số vị trí nhà trạm Vị trí Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... TỔNG HỢP, LẬP BIỂU KIỂM TRA BIỂU CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) (Ký điện tử) (Ký điện tử) Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-03 và biểu VT-05 các DNVT đã gửi Cục VT (Chỉ tiêu 12 tập hợp từ biểu VT-05).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông (Biểu VT-03.1) Biểu VT-03.1 TỔNG HỢP CẢ NƯỚC CHẤT LƯỢNG DỊCH Ban hành kèm theo QĐ số VỤ, NHÀ TRẠM, THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN Đơn vị báo cáo: Cục VT ...../QĐ-BTTTT THÔNG Ngày nhận báo cáo: Trước ngày Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Quý …/20… 10 tháng sau quý KHTC, VP Bộ TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Số lượng Ghi chú A B C 1 2 1 Tốc độ trung bình băng rộng cố định Mbps 2 Tốc độ trung bình của băng rộng di động Mbps Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành 3 % công 3.1 Trên mạng 2G % 3.2 Trên mạng 3G % 3.2.1 Thoại % 3.2.2 Dữ liệu % 3.3 Trên mạng 4G % 3.3.1 Thoại % 3.3.2 Dữ liệu % 3.4 Trên mạng 5G % 4 Tổng số trạm BTS Trạm 4.1 Tổng số trạm BTS (2G) Trạm 4.2 Tổng số trạm Node B Trạm 4.3 Tổng số trạm ENode B Trạm 4.4 Tổng số trạm 5G Trạm Số lượng điểm truy nhập WiFi Internet công 5 Điểm (5= 5.1 +5.2) cộng Điểm truy nhập Wifi Internet công cộng của 5.1 Điểm doanh nghiệp triển khai Điểm truy cập Wifi Internet công cộng do doanh 5.2 Điểm 5.2=5.2.1+5.2.2 nghiệp phối hợp triển khai 5.2.1 Phối hợp với UBND tỉnh, thành phố Điểm 5.2.2 Phối hợp với chủ các địa điểm công cộng Điểm Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt 6 Máy động trên hệ thống Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt 7 Máy động trên hệ thống Số máy điện thoại featurephone (4G) đang hoạt 8 Máy động trên hệ thống Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động 9 Máy trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động 10 Máy trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động 11 Máy trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G 12 Tổng số vị trí nhà trạm Vị trí Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... TỔNG HỢP, LẬP BIỂU KIỂM TRA BIỂU CỤC TRƯỞNG (Ký điện tử) (Ký điện tử) (Ký điện tử) Ghi chú: Biểu được tổng hợp tương ứng từ biểu VT-03 và biểu VT-05 các DNVT đã gửi Cục VT (Chỉ tiêu 12 tập hợp từ biểu VT-05).
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu tổng hợp chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ viễn thông Thiết bị đầu cuối viễn thông Tốc độ trung bình băng rộng Điểm truy nhập WiFi Internet công cộng Nhà trạm viễn thôngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thực hành thiết bị đầu cuối viễn thông - Trường Đại học Thái Bình
94 trang 161 0 0 -
Biểu mẫu: Chất lượng dịch vụ, nhà trạm, thiết bị đầu cuối viễn thông (Biểu số: VT-03)
2 trang 25 0 0 -
21 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông: Phần 1
358 trang 22 0 0 -
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 1 Chương I MÁY THU THANH
20 trang 16 0 0 -
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 49 Chương III NGUYÊN LÝ PHÁT-THU
23 trang 15 0 0 -
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 84 Chương V VCR
7 trang 14 0 0 -
Tìm hiểu về kỹ thuật điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông (Tập 1): Phần 1
297 trang 13 0 0 -
Giáo trình Thực hành thiết bị đầu cuối viễn thông (sử dụng cho bậc đại học - cao đẳng): Phần 1
60 trang 13 0 0 -
3 trang 13 0 0
-
Bài giảng thiết bị đầu cuối viễn thông 72 CHƯƠNG IV COMPACT DISC PLAYER
12 trang 13 0 0