Danh mục

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.01 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) dưới đây để chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 1 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ LỚP 6NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hải Lăng2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Phù Cát3. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Nghi Sơn4. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bãi Thơm5. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Lão Hộ6. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Suối Bàng7. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hiên Vân8. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Nghĩa9. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn10. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thuận HưngPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 HUYỆN HẢI LĂNG MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề chính thức (Đề kiểm tra gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. 1. Thuật luyện kim ra đời trên cơ sở của nghề:A. Rèn sắt C. Làm đồ trang sứcB. Làm đồ đá D. Làm gốm 2. Kinh đô nước Âu Lạc được đặt ở đâu?A. Bạch Hạc (Việt Trì - Phú Thọ) C. Hoa Lư (Ninh Bình)B. Phong Khê (Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội) D. Thăng Long (Hà Nội) Câu 2. (1,0 điểm) Nối một mốc thời gian ở cột A với một sự kiện ở cột Bsao cho thích hợp rồi ghi ra tờ giấy thi (Ví dụ: 1 – b) Cột A Cột B (Thời gian) (Sự kiện) 1. Cuối thiên niên kỉ IV-III TCN a. Nước Văn Lang ra đời. 2. Đầu thiên niên kỉ I TCN b. Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên được hình thành. 3. Khoảng thế kỉ VII TCN c. Hình thành hai quốc gia Hi Lạp và Rô-ma 4. Thế kỉ III TCN d. Nước Âu Lạc ra đời Câu 2. (1,0 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống Cổ Loa là một …(1)…..Ở đây có một lực lượng quân đội lớn gồm bộ binhvà thủy binh được trang bị các vũ khí bằng …(2)……như giáo, rìu chiến, dao gămvà đặc biệt là ……(3)…… Các nhà khảo cổ đã phát hiện được ở phía nam thành(Cầu Vực) một hố mũi tên đồng gồm hàng vạn chiếc. Đầm Cả là nơi tập trung các..…(4)..…vừa luyện tập, vừa sẵn sàng chiến đấu. II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những thành tựu văn hóa lớn thời cổ đại? Câu 2. (2,0 điểm) Sự tích “Trầu cau”, “Bánh chưng bánh dày” cho ta biếtthời Văn Lang có những phong tục gì? Hiện nay người việt còn giữ lại nhữngphong tục nào? Em phải làm gì để góp phần giữ gìn những phong tục tốt đẹp củadân tộc? Câu 3. (3,0 điểm) Nhà nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào? Theo em,sự thất bại của An Dương Vương để lại cho đời sau bài học gì? --------------------- Hết --------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM MÔN: LỊCH SỬ 6I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 Đáp án D BCâu 4. Nối thời gian ở cột A cho đúng với sự kiện ở cột B . Mỗi ý đúng cho0,25 điểm. (1 điểm) 1- B; 2- C; 3- A; 4- D.Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) ? (1) (2) (3) (4) Đáp án Quân thành Đồng Nỏ Thuyền chiếnII. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Nêu những thành tựu văn hóa lớn thời cổ đại -Về lịch: Sáng tạo ra lịch âm (phương Đông), lịch dương 0,5đ (phương Tây) - Về chữ viết, chữ số: + Sáng tạo chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút, mai rùa, thẻ 0,25đ tre…Phép đếm đến 10; Phát minh số 0 (phương Đông) 1 0,25đ + Sáng tạo hệ chữ cái a, b, c (phương Tây) (2đ) - Các ngành khoa học: + Toán, Vật lý, Lịch sử….. đạt đến trình độ cao. 0,25đ + Nhiều nhà khoa học nổi tiếng: Talet, Acsimet, Pitago… 0,25đ - Các công trình nghệ thuật: + Kim tự tháp (Ai Cập); Thành Babilon (Lưỡng Hà). 0,25đ + Đền Páctênông (Hi lạp); Đấu trường Côlidê (Rôma)…. 0,25đ HS tr?nh bày được: *Thời Văn Lang có những phong tục sau: - Nhân dân ta có phong tục ăn trầu, nhuộm răng đen, thờ cúng 0,5đ ông bà tổ tiên, người có công với đất nước… 2 * Nay người việt c?n giữ lại những phong tục. (2đ) 0,5đ - Phong tục ăn trầu, thờ cúng tổ tiên… - Những phong tục đó trở thành truyền thống, đạo lí, của dân tộc ta (uống nước nhớ nguồn, t?nh cảm anh em, gia đình…) 0,5đ * Chúng ta phải tìm hiểu, tôn trọng, tự hào về những truyền thống, phong tục tốt đẹp, ngăn chặn phê phán những hành vi 0,5đ làm tổn hại đến những truyền thống, phong tục tốt đẹp của dân tộc. *Hoàn cảnh Đất nước Âu Lạc yên ổn chưa ...

Tài liệu được xem nhiều: