Danh mục

Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án

Số trang: 79      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.01 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (79 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án để có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Tài liệu đi kèm có đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra kế hoạch ôn tập phù hợp giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Ngoài ra, quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và ra đề thi đánh giá năng lực học sinh. Chúc các bạn học sinh ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp ánBỘ 10 ĐỀ THI THỬTHPT QUỐC GIA 2019 MÔN TOÁN(CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐTBà Rịa - Vũng Tàu2. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐTHà Tĩnh3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPTPhan Đình Phùng4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPTQuỳnh Lưu 35. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPTTrần Đại Nghĩa6. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 có đáp án - TrườngTHPT 19-5 Kim Bôi7. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 có đáp án - Liên trườngTHPT Nghệ An8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 có đáp án - TrườngTHPT chuyên Bắc Ninh9. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 3 có đáp án - TrườngTHPT chuyên ĐHSP Hà Nội10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 4 có đáp án - TrườngTHPT chuyên Thái BìnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUKỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 05 trang)Họ, tên thí sinh: …………….…….…...………………………..Số báo danh: …………………………..………………….…….Mã đề thi 001Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng    : 3x  4 y  z  3  0 có 1 vectơ pháp tuyến làA. a   6;8; 2  .B. m   3; 4; 1 .C. n   3; 4;1 .D. b   3; 4; 1 .Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 10; 4; 0  , B  4; 6; 0  và C  0; 4; 6  . Trọngtâm G của tam giác ABC có tọa độ làA.  4;0; 2  .B.  2; 2; 4  .C.  2; 2; 2  .D.  2; 4; 2  .Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log3  x 2  2 x  3  1 làA. 2 .C. 0; 2 .B. 0; 2 .D. 0 .Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  16. Tâm Ivà bán kính R của mặt cầu làA. I  2; 1;3 ; R  4. B. I  2;1; 3 ; R  4. C. I  2; 1; 3 ; R  4. D. I  2; 1;3 ; R  4.2Câu 5: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. x  2.B. y  2.C. y  1.2xlàx 1Câu 6: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số đượcliệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A. y  x3  3x  1.B. y   x3  3x  1.C. y  x3  3x  1.D. y   x3  3x  1.22D. x  1.y1x-2-1Câu 7: Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đườngtròn đáy. Gọi V1 ;V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thứcV1có giá trị bằngV2111A. .B. 1.C. .D. .23012-1-2-3Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  x làA.  cos x  1  C.B. cos x 1 2x  C.2C.  cos x Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;3 . Nếu31 2x  C.2D. cos x  x2  C.f  x  dx  2 thì tích phân3  x  3 f  x  dx0có giá0trị bằng33D.  ..22Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i là điểmA.  2;3 .B.  2; 3 .C.  3; 2  .D.  3; 2  .A. 3.B. 3.C.1Câu 11: Cho hàm số y   x3  m x 2   4  4m  x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?3Trang 1/5 - Mã đề thi 001A. m  R thì hàm số có cực đại và cực tiểu.C. m  2 thì hàm số có cực trị.Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều làA. 8.B. 12.B. m  2 thì hàm số có hai điểm cực trị.D. m  2 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.D. 10.C. 6.Câu 13: Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?2A. P 3.2B. P 2.3C. P  6.D. P  2.Câu 14: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Biểu thức z1  z2 có giá trị làA. 6i.B. 2i.C. 6.D. 2.Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ; DAB  1200. Gọi O là giao điểm của AC, DB .Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO  SBC  bằngA.a 2.2B.a 3.4C.a 2.4a 6. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng4D.a 3.2x  1  tCâu 16: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho điể m A  3; 2;3 và đư ờng thẳng d :  y  t. z  1  2tPhương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắ t đường thẳng d làx3 y2 z3x3 y2 z3A.  :B.  :..512512x3 y2 z3x3 y2 z3C.  :D.  :..512512Câu 17: Cho hàm số f  x  xác định trên  0;   và thỏa mãn xf  x     f  x   .ln x ; f 1  1 . Giá trịf  e  bằng2A.1.2B.2e.3C.e.2D.2.3Câu 18: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 3a. Xét một mặt cầu  C  chứa đườngtròn đáy của hình nón đồng thời tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón đó. Diện tích của mặt cầu C  bằngA.8 2a .3B. 12a 2 .C. 8a 2 .D.16 2a .3Câu 19: Cho hàm số y  x3  3x 2  1  C  . Tổng hệ số góc các tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  vàđường thẳng  d  : y  x  2 làA. 9.B. 16.C. 18.D. 15.x3, trục hoành ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: