Danh mục

Bộ 14 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.40 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Bộ 14 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề kiểm tra. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn kiểm tra hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 14 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án BỘ 14 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTHÌNH HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 3 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III TỔ TOÁN - TIN Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................I. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Đường thẳng  có véc-tơ chỉ phương u  (2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. n  (2;1) B. n  (2; 1) C. n  (1; 2) D. n  (1; 2)Câu 2: Cho  ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. b2  a2  c2  2acCosA B. b2  a2  c2  2acCosB C. b2  a2  c2  2acCosA D. b2  a2  c2  2acCosBCâu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là A. 2 x  y  10  0 B. 3x  y  8  0 C.  x  3 y  6  0 D. 3x  y  5  0  x  2  3tCâu 4: Cho đường thẳng d có phương trình  , tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường y  3tthẳng d là A. u  (3; 1) B. u  (3;1) C. u  (2; 3) D. u  (2;3)Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng  có véc tơ chỉ phương u  (1; 2) là 1 1 A. k  B. k  2 C. k  2 D. k   2 2Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n  (1; 2) làm véc-tơ pháptuyến có phương trình là A. x  2 y  4  0 B. x  2 y  4  0 C.  x  2 y  0 D. x  2 y  5  0Câu 7: Cho  ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của  ABC là 1 1 1 1 A. SABC  bc sin B B. SABC  bc sin C C. SABC  ac sin B D. SABC  ac sin C 2 2 2 2Câu 8: Đường thẳng 4 x  6 y  8  0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. n  (6; 4) B. n  (4;6) C. n  (2; 3) D. n  (2;3)Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x  4 y  5  0 là 1 1 A. 1 B. 0 C. D.  5 5Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u  (3; 2) làm véc-tơchỉ phương là  x  2  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t A.  B.  C.  D.   y  1  2t  y  1  2t  y  1  2t y  2 tII. TỰ LUẬN:Câu 1 : Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A  30o . Tính diện tích  ABC.Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1; -3) và song song với đường  x  2t  1thẳng d:   y  4t  2Câu 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua B(3; -1) và vuông góc với đườngthẳng d: 3x  2 y  1  0 .  x  1  2tCâu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  :  . Tìm tọa y  2 tđộ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho AM= 10 .----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III TỔ TOÁN - TINI. TRẮC NGHIỆM: Câu/ Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 209 D D B A B D C C A BII. TỰ LUẬN:ĐỀ 209 Đáp án Điểm Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A  30o . Tính diện tích  ABC. Câu ...

Tài liệu được xem nhiều: