Danh mục

Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.09 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án) là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Công nghệ nửa đầu năm học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án) BỘ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Vầy Nưa2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Phong3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Tân4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phong Sơn5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn Ngày soạn: 09/ 12/ 2020 Ngày giảng : / 01/ 2021 Tiết: 35 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ kiến thức các em tiếp thu được trong học kì I từ đó rút kinh nghiệm cho công tác giảng dạy trọng học kì II. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra nghiêm túc, trả lời đúng trọng tâm câu hỏi, phân tích, so sánh đúng. Biết nhận ra ưu nhược điểm của bài kiểm tra đã làm 3. Thái độ - Tích cực, hứng thú với môn học luôn chủ động tìm những kiến thức kĩ thuật công nghệ mới từ thực tiễn. II. CHUẨN BỊ - GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, ra câu hỏi kiểm tra phù hợp với trình độ học sinh. - HS: Tự ôn tập và làm bài nghiêm túc. III. PHƯƠNG PHÁP KIểm tra viết tự luận, chấm trả bài đúng quy định. Rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra sau. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định2. Kiểm tra MA TRẬN ĐỀ Kiến thức Nhận Thông hiểu Vận dụng Tổng số biết câu/điểm Phòng, trừ Hiểu được ưu điểm sâu, bệnh hại cũng như hạn chế của biện pháp hóa học Số câu 1 1 Điểm 3 3 Kĩ thuật gieo Hiểu và vận dụng trồng được kĩ thuật gieo trồng Số câu 1 1 Điểm 2 2 Vai trò của Hiểu được vai tròrừng của rừng đối với môi trường và đời sống con ngườiSố câu 1Điểm 3Bảo vệ và Vận dụng kiến thứckhoanh nuôi nêu được các biệnrừng pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng ở địa phươngSố câu 1 1Điểm 2 2Tổng số câu 2 2 4Tổng số điểm 6 4 10 TRƯỜNG PTBTBTTH& THCS VẦY NƯA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2020-2021 Đề chính thức Môn: Công nghệ Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀICâu 1: Hãy nêu ưu điểm và hạn chế biện pháp hóa học phòng trừ sâu, bệnh đối vớisản xuất, môi trường, con người và các sinh vật khác? (3,0 điểm)Câu 2: Kể tên các phương pháp gieo trồng? Em hãy nêu ưu điểm, nhược điểm củaphương pháp gieo trồng bằng hạt? (2,0 điểm)Câu 3: Trình bày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người?Câu 4: Trình bày các biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi rừng ở địa phươngem? Hết ĐÁP ÁNCâu 1: Ưu điểm: phòng, trừ sâu, bệnh hiệu quả cao, ngăn chặn triệt để phát sinhsâu bệnh.(0,5 đ) Áp dụng trên diện tích sản xuất lớn, nhanh chóng, tốn ít công lao động, tiếtkiệm chi phí sản xuất. (0,5 đ) Sản phẩm nông sản có mẫu mã đẹp. (0,5 đ)Bên cạnh những lợi ích khi sử dụng các loại thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnhhại cây trồng còn gây ra nhiều tác hại nghiêm trọng cho môi trường như làm ônhiễm không khí, nước, đất trồng và làm chết các sinh vật có lợi khác. (0,75 đ) Với người gây ngộ độc cấp tính khi hít phải, ăn, uống phải thuốc trừ sâu,bệnh có thể gây chết người. Nếu sử dụng nông sản còn dư lượng thuốc bảo vệ thựcvật lâu dài với liều lượng thấp dẫn tới bệnh vô sinh, quái thai hoặc ung thư. (0,75đ)Câu 2: Các phương pháp gieo trồng gồm: trồng bằng hạt, trồng bằng cây con, trồngbằng củ, bằng thân ( hom) (1,0 đ)Phương pháp trồng bằng hạt có các ưu điểm sau: (0,5 đ)- Áp dụng với nhiều loại cây trồng cả ngắn ngày và dài ngày.- Dễ thực hiện và tốn ít công lao độngNhược điểm: (0,5 đ)- Thời gian chăm sóc đến khi thu hoạch kéo dài.- Tốn nhiều hạt giống, không đảm bảo được mật độ khoảng cách chuẩn khi người lao động thiếu kỹ năng.Câu 3: Rừng có vai trò: - Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại, bụi không khí. (0,5 đ)- Phòng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy và chốngxoáy mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở giaothông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu. (1,0 đ)- cung cấp lương thực, thực phẩm và dược liệu quý cho nhân dân vùng núi.(0,5 đ)- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng tựnhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham quan dưỡng bệnh. (1,0 đ)Câu 4 : Biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng.a. Biện pháp bảo vệ .(1,0 đ)- Tuyên truyền và xử lí những vi phạm bảo vệ rừng.- Tạo điều kiện cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế và tham gia tích cực bảovệ rừng.- Xây dựng lực lượng đủ mạnh để bảo vệ, chống lại mọi hoạt động g ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: