Danh mục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa đại cương - Hóa vô cơ lớp 10,11,12

Số trang: 105      Loại file: doc      Dung lượng: 2.41 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 36,000 VND Tải xuống file đầy đủ (105 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho các bạn học sinh có thêm các bài tập cũng như câu hỏi trắc nghiệm để ôn tập môn Hóa chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp và Đại học sắp tới. Mời các bạn tham khảo tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa đại cương - Hóa vô cơ lớp 10,11,12".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa đại cương - Hóa vô cơ lớp 10,11,12 A- HOÁ ĐẠI CƯƠNG - HOÁ VÔ CƠ (chỉnh ngày 21/04/2013) PHẦN LỚP 10 1-Nguyên tử - Định luật tuần hoàn - Liên kết hoá học Câu 1: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá h ọc, số nguyên t ốcó nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 2: Cho các nguyên tố: X (Z = 19); Y (Z = 37); R (Z = 20); T (Z = 12). Dãy các nguyên t ốsắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải: A. T, X, R, Y. B. T, R, X, Y. C. Y, X, R, T. D. Y, R, X, T − −Câu 3:Cho các nguyên tố M (Z =11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M +, X2 , Y ,R2+ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là − − − − − − − − A. M+, Y , R2+, X2 B. R2+, M+, Y , X2 C. X2 , Y , M+, R2+ D. R2+, M+, X2 , YCâu 4: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion ? − − − − A. Al3+ , Mg2+, Na+ , F , O2 . B. Na+, O2 , Al3+ , F , Mg2+. − − − − C. O2 , F , Na+, Mg2+, Al3+. D. F , Na+, O2 , Mg2+, Al3+.Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, n ơtron, electron) là 52; trongđó tổng số hạt không mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. R là A. 35 Cl . B. 37 Cl . C. 27 Al . D. 35 KCâu 6: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82,biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là 57 55 57 A. 28 Ni B. 27 Co C. 56 Fe 26 D. 26 Fe.C©u 7: Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M 3+ là 37. Vị trí của M trong bảngtuần hoµn là: A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm IIACâu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim lo ại X và Y là 142, trong đótổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang đi ện là 42. S ố h ạt mang đi ện c ủanguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là(Cho biết số hiệu nguyên tử: Ca (Z = 20), Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), Zn (Z = 30)). A. Ca. B. Fe. C. Cr. D. Zn.Câu 9: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tửlà 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là (Cho nguyên tử khối của oxi bằng 16). A. Na2O. B. K2O. C. Li2O. D. N2O.Câu 10: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong m ột chu kì c ủa b ảng tu ần hoàn cácnguyên tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên t ử c ủa X, Y,Z bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6. B. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z. C. Bán kính các ion tăng: X+ < Y2+ < Z3+ . D. Bán kính các ion giảm: X+ > Y2+ > Z3+ .Câu 11: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên ti ếp nhau trong bảng tu ần hoàn các nguyên t ốhoá học có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 90 (X có s ố đ ơn v ị đi ện tích h ạt nhân nh ỏnhất). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các hạt (nguyên tử và ion) ? − − A. Các hạt X2 , Y , Z , R+ , T2+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. − − B. Bán kính các hạt giảm: X2 > Y > Z > R+ > T2+ . C. Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R. − − D. Trong phản ứng oxi hoá - khử, X2 và Y chỉ có khả năng thể hiện tính khử.Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại 1 A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D.nguyên tố f.Câu 13: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong m ột chu kì có t ổng s ố h ạt mang đi ệntrong hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nhường electron để trở thành ion có A. điện tích dương và có nhiều proton hơn. B. điện tích dương và số proton không đổi C. điện tích âm và số proton không đổi. D. điện tích âm và có nhiều proton hơn.Câu 15: Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử canxi nào sau đây là đúng ? So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn. B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏhơn. C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớnhơn.Câu 16: X là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron bằng 6. Y là nguyên tố hoá h ọc cóđiện tích hạt nhân là 17+. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết hoá học là A. XY2 , liên kết cộng hoá trị. B. X2Y , liên kết cộng hoá trị. C. XY , liên kết cộng hoá trị. D. XY4 , liên kết cộng hoá trị.Câu 17: X, R, Y là những nguyên tố hoá học c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: