Thông tin tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án được TaiLieu.VN sưu tầm từ những đề thi theo chuẩn chương trình đào tạo của bộ Giáo dục, giới thiệu đến các em học sinh lớp 8 tham khảo nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề. Tài cũng cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc soạn giáo án và trau dồi kinh nghiêm ra đề thi. Chúc các em ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 năm 2017-2018 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTĐẠI SỐ LỚP 8NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Khương Đình2. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An3. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hùng Vương4. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An5. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hùng Vương6. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp7. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Lê Lợi8. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápTiết: 21. KIỂM TRA CHƯƠNG IMôn: Đại số 8I. Mục tiêu:Về kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức về phép nhân đa thức, các hằng đẳngthức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.Về kỹ năng: Kiểm tra học sinh về kỹ năng nhân, chia đa thức, kỹ năng tính toán,tìm lời giải cho bài toán.Về thái độ: Kiểm tra học sinh về sự cẩn thận, mạch lạc khi trình bày bài giảiII. Chuẩn bị:GV: Soạn đề kiểm tra.HS: Ôn tập các kiến thức đã học.III. Hình thức đề: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận* Ma trận đề kiểm traCấp độChủ đề1. Hằngđẳng thứcSố câuSố điểmTỉ lệ %2. Phân tíchđa thứcthành nhântửSố câuSố điểmTỉ lệ %3. Chia đathứcNhận biếtTNKQ TLNhận dạngđược hằngđẳng thức1(c1)0,55%Thông hiểuTNKQTLVận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLDùng hằng đẳng thứcđể tính nhanh1(c2)0,55%PTĐT thànhBiết vận dụng cácDùng phươngnhân tử bằngphương pháp PTĐTpháp tách hạngphương phápthành nhân tử để giải tử để tìm xcơ bảntoán1(1a)3(1b;2a;3)1(2b)1,04,01,010 %40 %10 %Nhận biết đơnThực hiện phép chiathức A chiađa thức một biến đãhết cho đơnsắp xếpthức BSố câu1(c3)1(c4)1(4)Số điểm0,50,52,0Tỉ lệ %5%5%20 %11141Tổng số câu 21,00,51,00,56,01,0Tổng số điểm10 %5% 10 %5%60 %10 %Tỉ lệ %Tổng21,0 đ10%56,0 đ60 %33,0 đ30 %1010 đ100 %TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNHĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IĐẠI SỐ LỚP 8(Thời gian làm bài: 45 phút)I. Phần trắc nghiệm: (2.0 điểm)Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ghi vào tờ giấy kiểm tra:Câu1: Tích của (4x + 2)(4x – 2) bằng:A) 4x2 + 4B) 4x2 – 4C) 16x2 + 4D) 16x2 – 4Câu 2: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:A) - 16B) 0C) - 14D) 22 3Câu 3: Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:A) 3x3yzB) 4xy2z2C) - 5xy2D) 3xyz2Câu 4: Thương của (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:A) 9x2 – 6x + 4B) 3x2 – 6x + 2C) 9x2 + 6x + 4D) (3x + 2)2II. Phần tự luận: (8.0 điểm)Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + 2x2 + xb) xy + y2 – x – yBài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:a) 3x(x2 – 4) = 0b) 2x2 – x – 6 = 0Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị của đa thức:x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.Bài 4: (2 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2.TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNHĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM KIỂM TRACHƯƠNG I – ĐẠI SỐ LỚP 8(Thời gian làm bài: 45 phút)I/ Trắc nghiệm: Mỗi ý 0,5 đCâu1234Đáp ánDACAII/ Tự luận:Bài ýNội Dung1Điểm21.a2 đ 1.bx3 + 2x2 + x= x(x2 + 2x + 1)= x(x + 1)2xy + y2 – x – y= y(x + y) – (x + y)= (x + y)(y – 1)20.50.50.50.522.a3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 03x 0x 0 x 2 0 x 2 x 2 0 x 22 đ 2.b2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0x 2x 2 0x 32x30230.250.50.250.250.250.250.252x2 – 2xy – 9z2 + y2= (x2 – 2xy + y) – 9z2= (x – y)2 – (3z)20,50.5