Danh mục

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 (có đáp án)

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 353.48 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề kiểm tra như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề kiểm tra này. Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) dưới đây để có thêm tài liệu ôn kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 (có đáp án) 1Sở GD-ĐT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 KỲ IITrường Môn : Tiếng Anh (Khối 10-CB)Họ và tên :............................................ SBD …… Thời gian : 45 phút Mã đề: 160Đọc đoạn văn và chọn từ, cụm từ ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Yellowstone National park, the first US national park, was (1)_______ in 1872. It is one of the largestparks. It (2)_______ about 3,500 square (3)_______ or 9,065 square kilometers (4)_______ north-westWyoming and parts of Idaho and Montana. The park has many wild animals (5)_______ bears, buffalo, elk, deer, antelope coyotes and lynxes and isfamous for fine scenery, hot springs and geysers. there are about seventy geysers in the park. Câu 1. A. introduced B. established C. started D. constructed Câu 2. A. spreads B. contains C. covers D. involves Câu 3. A. distances B. miles C. feet D. lands Câu 4. A. from B. in C. of D. at Câu 5. A. including B. consisting C. adding D. containingĐọc đoạn văn và chọn ý ( A, B, C hoặc D) thích hợp nhất cho các câu sau : Most people are afraid of sharks, but they usually do not know much about them. For example, there areabout 350 species of sharks that live in oceans over the world. All of the sharks are carnivores, but most of themdont attack people. Some sharks are very small - the smallest shark is about 6 inches long - about as long as yourhand. But some sharks are very large. The largest species of sharks may be 60 feet long and weigh 15 tons.Unlike many other kinds of fish, sharks do not have bone. Their bodies are made up of a kind of tough whiteflexible material (called cartilage). Sharks do not have ears. However, they hear sounds and movements in thewade. Any sound or movement makes the water vibrates. Sharks can feel these vibrations and they help thesharks find food. Sharks use their large eyes to find food, too. Most sharks see best in low light. They often huntfor food at dawn in the evening, or in the middle of the night. Nowadays scientists want to learn more about sharks for several reasons. For example, cancer is common inmany animals, including, people. However. it is rare in sharks. Scientists want to find out why sharks almostnever get cancer. Maybe this information can help people prevent cancer too. Câu 6. How long is a smallest shark? A. About 6 centimeters B. As long as a hand C. About 1,5 meters D. As ones long hand Câu 7. Sharks can hunt for food at night because A. they see well in the dark. B. they feel vibrations in the water. C. they hear more clearly at nightt. D. their eyes are large. Câu 8. According to the passage, sharks A. always attack humans. B. are carnivores C. usually live in warm water D. are big mammals. Câu 9. The word they underline in the passage refers to A. sounds B. sharks C. movements D. vibrations Câu 10. It can be inferred from the last paragraph that A. information about sharks help people cure cancer. B. scientists are given permission to catch sharks for their studies. C. the cancer risk among animals is found to be higher. D. sharks are being studied. Câu 11. Choïn töø hoaëc cuïm töø thích hôïp ( A, B, C, D) ñeå hoaøn thaønh caâu sau: Seventy-five percent of the earths _________ are covered by sea and oceans. A. resurface B. flat C. surface D. faceCâu 12. Chọn câu thích hợp ( A, B, C, D) trong câu sau: I have been in London for months he said. A. He said he had been in London for months. B. He said he were in London for months. C. He said he was in London for months. D. He said he has been in London for months.Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: When they came, the meeting _________. 2 A. is starting B. start C. had started D. startedCâu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau: That s the woman to _________ Jim used to be married. A. whom B. who C. that ...

Tài liệu được xem nhiều: