Danh mục

Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.31 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 là sự kết hợp các bộ đề của các Phòng giáo dục như Nhơn Trạch - Đồng Nai; phòng giáo dục quận 3 Thành Phố Hồ Chí Minh;... Mỗi bộ đề bao gồm hai phần là trắc nghiệm và tự luận có kèm đáp án. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian : 90 phút ( không kể tg phát đề ) ------------------------------------------------------------------------------------PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y: A. –5x2 y B.xy2 C.2xy2 D.2xy 1 2 5 3Câu 2: Đơn thức – x y z có bậc: 2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 3Câu 3: Biểu thức : x2 +2x, tại x = -1 có giá trị là : A. 3 B. –3 C. –1 D. 0Câu 4: Cho P = 3x2 y – 5x2 y + 7x2 y, kết quả rút gọn P là: A. 5x6 y3 B. 15x2 y C. x2y D. 5x2 y 2Câu 5: Cho hai đa thức:A = 2x + x –1; B = x –1. Kết quả A – B là: A. 2x2 + 2x B. 2x2 C.2x2+2x+2 D. 2x2 – 2 2Câu 6: A(x) = 2x + x –1 ; B(x) = x –1. Tại x =1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là : A. 0 B. 1 C. 2 D. –1Câu 7: x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây: 1 A. x2 + 1 B. x + 1 C. 2x + D. x –1 2Câu 8: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác : A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cmCâu 9: ABC có A =900 , B =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AB > ACCâu 10: Cho hình vẽ bên ( hình 1 ) B So sánh AB, BC, BD ta được: ( hình 1 ) A . AB < BC < BD B. AB > BC > BD C. BC > BD > AB D. BD c) Tính thời gian trung bình của lớpCâu 14: ( 1,0 điểm ). Thu gọn các đơn thức : 1 1 a . 2x2 y 2 . xy3 .(- 3xy) ; b. (-2x 3 y)2 .xy2 . y 5 4 2 3 2Câu 15: ( 1,5 điểm ). Cho hai đa thức P(x) = 2x - 2x + x +3x +2 . Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 . a. Rút gọn P(x) , Q(x) . b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) . c. Tính R(x) sao cho Q(x) + R(x) = P(x) Câu 16: (2,0 điểm) Cho ABC cân tại A ( A  900 ). Kẻ BD  AC (D  AC), CE  AB (E  AB) , BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: BHC cân c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB và DKCCâu 17: ( 1,0 điểm) Tìm x ,y thỏa mãn : x2 + 2x2y2 + 2y2 - (x2y2 + 2x2 ) - 2 = 0 ===============Hết============== HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 7PHẦN I: Trắc nghiệm (3đ) , Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C A B C B C D A B CPHẦN II: Tự luân (7đ) Câu Đápán Điểm a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian giải bài tốn của mỗi học sinh trong lớp 0,25 13 b/ Lập đúng bảng tần số và tìm đúng Mốt của dấu hiệu là 8 1,0 (1đ5) 4.2  5.1  6.6  7.8  8.7  9.3  10.3 0,25 c/ Tính được X   7,3 30 14 1 -3 4 6 (1,0đ) a . 2x2y2 . xy3 .(- 3xy) = xy 0,5 4 2 1 0,5 b. (-2x3y)2 .xy2 . y5 = 2x7 y9 2 15 a. P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 = 2x3 + x2 + x +2 0,25 (1,5đ) Q(x) = 4x – 3x – 3x + 4x -3x + 4x2 +1 = x3 + x2 + x +1 3 2 3 0,25 b. x = –1 là nghiệm của P(x) vì : P(-1) = 2(–1)3 +(–1)2 +(–1) +2 = – 2 + 1 – 1 + 2 = 0 . 0,25 x = –1 là nghiệm của Q(x) vì : Q(-1) = (–1)3 +(–1)2 +(–1) +1 = –1 + 1 – 1 + 1 = 0 . 0,25 c. R(x) = P(x) – Q(x) = (2x3 + x2 + x +2) – (x3 + x2 + x +1) = x3 +1 0,5 - Vẽ hình đúng 0,25 A 16 a/ Chứng minh được BDC  CEB(c.h  g .n ) 0,25 (2,0đ) suy ra : BD = CE K 0,25 b/ HBC có DBC  ECB ( do hai tam giác BDC và CEB bằng nhau ) D 0,25 nên tam giác HBC cân ...

Tài liệu được xem nhiều: