Nối tiếp nội dung phần 1 tài liệu Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi Quốc gia Sinh học, phần 2 giới thiệu 13 đề thử Sinh học. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 ôn luyện cho kỳ thi THPT Quốc gia và bỗi dưỡng học sinh giỏi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề luyện thi Quốc gia Sinh học - Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc: Phần 2 Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt —> Vậy đáp án B đủng.Câu 47: c Trong quá trình tiến hóa nhó, sự kiện chửng tỏ một loài mới được hình thành là khi sự bién đổi về tẩn sổ alcn và thành phần kiêu gcn đù khác biệt và cỏ sự cách ly sinh sản cua quân thê mới với quân thê gốc —►Đáp án c đúng.Câu 48: D Bệnh có thê phát hiện bằng phương pháp nghiên cứu tô bào là các bệnh do đột biên câu trúc hoặc sô lượng NST. Do vậy, trong các bệnh trên chi có bệnh Đao và bệnh ung thư máu là do đột biến NST. còn các bệnh còn lại đều do đột biến gen. —>Đáp án D đúng.Câu 49: A Aa X Aa —*■1 AA : 2 Aa : 1 aa Bb X Bb — 1 BB : 2 Bb : 1 bb Cc Xcc —►1 Cc : 1 cc Dd X Dd —►1DD : 2Dd : 1 dd Ket hợp 4 cặp gen, ta thấy ờ đời con số alen trội nhiều nhat = 7 (AABBCcDD). số alen trội ít nhất = 0 (aabbccdd). C(7-3) 35 Mẹ cỏ 3 alen trội Ti lệ tổ hợp lai có số alen trội giống me: (?---- = — F 6 6 128 128Câu 50: D Ti lê kiểu hình lăn ^ = --------------------- 0,04 • ab 9108 + 43 + 41 + 8 — % ^ = 0.2ạb X 0.2ạb ab 0,2 < 0,25 suy ra f = 0,2.2= 0,4=40% —* Đáp án D đúng. ĐỀ SỐ 12Câu 1: Nguyên nhân dần tới sự phân tầng trong quằn xã A. đế giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích. B. đế tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau. c. đê tăng khả năng sứ dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau. D. do sự phân bố các nhản tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mồi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhauCâu 2: Tố họp lai nào sau đây luôn cho ti lệ kiểu hình 1A0bb: 2 A0B0 :laaB0? 1 1. (liên két hoàn toàn) X — (liên két hoàn toàn) aB aBKhảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam 2. — (liên kết hoàn toàn) X — (hoán vi gen với tần sổ bất kỳ nhỏ hơn 50%) aB aB Ab , AB 3. — (liên két hoàn toàn) X ---- (hoán vi gen với tàn số bất kỳ nhở hơn 50%) aB ab 4. — (liên kết hoàn toàn) X — (hoán vi gen với tằn số bất kỳ nhỏ hơn 50%) ab aB Câu trà lời đúng là: A. 1 , 2 , 3, 4 B. 1 , 2 , 4 c . 1,2,3 D. 1,3,4Câu 3: 1000 té bào đều có kiểu gcn ------ tiến hành giám phân, trong đó có 100 abd tế bào xảy ra trao đồi chéo 1 điểm giừa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một đicm giừa B và D, 100 té bào xáy ra trao đồi chéo kcp tại 2 điêm. Khoảng cách giìra A và B, giừa B và D lân lượt là A. IOcM, 30cM. B. 5cM, 25cM. c . IOcM, 50cM. D. 20cM, 60cM.Câu 4: Một đơn vị tái ban cùa sinh vật nhân chuân có 30 phân đoạn Okazaki. thì số đoạn mồi cần cho một đợt nhàn đôi của đơn vị tái bàn đỏ là A. 62. B. 32. c . 31. D. 30.Câu 5: Nhiều loài phân bô ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau vẽ một số đặc điềm. Lí do chủ yếu là A. chúng có cùng nguồn gốc. B. do điều kiện sống giong nhau. c . do phát sinh cùng một loại đột biến. D. do áp lực cùa chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa như nhau.Câu 6 : Cho một locus có 2 alcn được kí hiệu là A vả a, trong đó aa là kiểu gcn gây chết, trong khi 2 kiểu gcn AA và Aa cỏ sức sống và khá năng thích nghi như nhau. Nêu tân sô alen a ờ quân thê ban đâu là 0,1 thì sau 5 thế hệ ngẫu phôi tân số alen này sẽ là bao nhiêu? A. 0,05. B.0,01. C.0,5. D. 0,067.Câu 7: Một gen dài 3060 ăngstrong. trên mạch gốc cua gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G 0 X thì số liên két hiđro của gen đột biến sc bằng: A.2344. B.2345. c . 2347. D. 2348.Câu 8 : Khi siao phấn eiừa hai cây cùng loài, người ta thu được F1 có tỉ lệ như sau: 70% thân cao. quả tròn : 20% thân thấp, quá bầu dục : 5% thân cao, quá bằu dục : 5% thân thâp. quả tròn. Kiếu gen của p và tẩn số hoán vị gen là: Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt B. — X - 7- , hoán vi gen xảy ra một bên với tần số 20%. AB ab AB AB c . —- X — , hoán vị gcn xảy ra hai bên với tân sồ 20%. ab ab D. — X , hoán vi gen xảy ra hai bên với tần số 20%. aB abCâu 9: Lí do nào sau đây không giãi thích đa số đột biến là có hại nhưng lại được xem là nguồn nguyên liệu tiến hóa A. Ti lẹ giao tử mang đột biến về gcn này hoặc gen khác là rât thấp B. Đột biến do vật chất di truyền biến đôi có thê qua giao từ và di truyền cho các the hệ c . Khi môi tnrờng thay đôi, thê đột biên c ...