Tham khảo tài liệu bộ đề ôn luyện thi đh, cđ, môn hóa học đề số 04, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn luyện thi đh, cđ, môn hóa học ĐỀ SỐ 04 Bộ đề ôn luyện hóa học ĐỀ SỐ 04Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2,NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảmnhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C.Ca(HCO3)2. D. NaHCO3.Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al,Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độcthân lần lượt là:A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0,4. D. 3, 1, 2, 8.Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần.Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu.Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫmmàu hơn. X và Y là:A. HI và SO2. B. H2S và SO2. C. SO2 vàH2S. D. SO2 và HI.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no Xthu được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử củaX nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo củarượu X là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a molCa(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để làm mềmnước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồngđộ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là:A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a+ b)/p. D. V = (a + b)p.Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axitaminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gampolime. Trị số của m là:A. 112,5 gam. B. 72 gam. C. 90 gam.D. 85,5 gam.Câu 7*: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 molFe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan đượcCu với khối lượng tối đa là: A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D.12,8 g.Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F2 ® .... b)SO2+H2S ® ... c) SO2+O2 (xt) ® ... d)S+H2SO4 (đặc, nóng) ® ... e) H2S+Cl2(dư)+H2O ® ... f)SO2+Br2+H2O ® .... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ởmức +6 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 9*: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam Xhoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịchAlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trịcủa C là: A. 4. B. 8. C. 7,2. D.3,6.Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ởdạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mấtmàu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóngkhí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCH2CH2OH. B.CH3CH=CHCH2OH. C. CH3CH2CH=CHOH D.CH2=C(CH3)CH2OH.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu Xthu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Xtác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng sốmol của X. Công thức phân tử của X và giá trị mlần lượt là: A. C3H8O2 và 7,28. B.C3H8O3 và 1,52. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2 và 7,28.Câu 12*: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn Xgồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoátra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y.Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y đượcm gam kết tủa.Giá trị của m là:A. 110,95 gam. B. 81,55 gam.C. 29,4 gam. D. 115,85 gam.Câu 13: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO42, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl24,dung dịch NaHCO3+ Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)26, dung dịch Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khíbay ra là: A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2,5.Câu 14: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH,C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng.Hỏi mấy chất có phản ứng? A. Cả bốn chất. B. Một chất. C.Hai chất. D. Ba chất.Câu 15: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thànhkhi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh)có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiếtrằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạchcao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cómột cầu đisunfua -S-S- ?A. 50. B. 46. C. 48.D. 44.Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl vàH2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độmol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là: A. 0,003M và 0,002M. B. 0,003M và0,003M. C. 0,006M và 0,002M. D. 0,006M và0,003M.Câu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loạikiềm R và Al vào H2O dư được 4,48 lít khí (đktc)và 0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là: A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.Câu 18: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, mộthọc sinh đã ghi các kết luận sau:1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 khônglàm mất màu nước Brom.3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2tạo kết tủa.4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là: A. 1, 2, 4. B. Cả 1, 2, 3, 4. C. 2,3, 4. D. 2 và 4.Câu 19*: Dãy g ...