Danh mục

Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 1

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 112.14 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học đề 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 1 Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ 1 Cho biết số khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si= 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni= 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khíA và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch chứa0,025mol Ca(OH)2 tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng vớidung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ.Giá trị của V là: A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,896 lítCâu 2: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2ONếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng củaHNO3 trong phương trình hoá học là A. 30 B. 48 C. 38 D. 66Câu 3: Cho cân bằng sau: 3A(k) 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độcủa phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên.Khẳng định nào sau đây đúng?A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằngchuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằngchuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằngchuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằngchuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.Câu 4: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng vớidung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1và anđehit. Công thức cấu tạo của A là A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CH2-CHBr2. C. CH2Br-CHBr-CH2Br. D. CH3-CBr2-CH2Br.Câu 5: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chấtcó cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗnhợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ởđktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giátrị của V là A. 806,4 B. 604,8 C. 403,2D. 645,12Câu 6: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C8H8O2 vừa cókhả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOHvà làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai? A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 4Al(OH)3 + 3NaCl  B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2  C. Ag2S + 10HNO3 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O  D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thínghiệm để điều chế khí sunfurơ?A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. CaSO3và dung dịch H2SO4 đặcC. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng D. CaSO4và dung dịch H2SO4 đặcCâu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sauđây ? A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc),H2SO4 (đặc) C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, CaCâu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dưAgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 108,0. B. 81,0. C. 42,8 D. 40,5Câu 11: Chất A có công thức phân tử C11H20O4. A tác dụng vớiNaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol làetanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3. B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3. C. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2. D. C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong cácphân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt là A. sp; sp3; sp; sp2. B. sp2;sp3; sp; sp2. C. sp; sp2; sp; sp3. D. sp;sp3; sp2; sp.Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron vàelectron. B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton vànơtron. D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là A. 12,044.1024.B. 6,020.1024. C. 16,20.1024. D. 3,012.1024.Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn:NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4 A. Nước B. Quỳ tím C. Nhiệt phân D. Nướcvà CO2Câu 16: Cho các ion:HSO , NO , C6H5O-, -OCO-CH2-NH ,    4 3 3CH3NH , Cu2+, Ba2+, Al(OH) , HCO . Tổng số ion có vai trò axit    ...

Tài liệu được xem nhiều: