Bộ đề ôn thi đại học năm 2011 môn sinh học
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 211.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Phương pháp lai thường được dùng để tạo ưu thế lai trong chọn giống vật nuôi làA. Lai khác dòng, vì lai khác dòng có ưu thế lai cao nhất B. Lai gầnC. Lai khác giống D. Lai xa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn thi đại học năm 2011 môn sinh học BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ 1Câu 1: Phương pháp lai thường được dùng để tạo ưu thế lai trong chọn giống vật nuôi là A. Lai khác dòng, vì lai khác dòng có ưu thế lai cao nhất B. Lai gần C. Lai khác giống D. Lai xaCâu 2: Khẳng định nào sau đây đối với sự biểu hiện của gen đột biến là đúng: A. Đột biến tế bào soma luôn tạo ra thể khảm B. Đột biến giao tử có khả năng thụ tinh cao C. Mọi tế bào của cơ thể bị đột biến ở giai đoạn tiền phôi đều chứa gen đột biến D. Đột biến gen ở vi khuẩn xuất hiện ngay trong đời cá thể bị đột biếnCâu 3: Để xác định quy luật di truyền chi phối 1 tính trạng ở người , phương pháp nghiên c ứu phù h ợp là A. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng B. Phương pháp nghiên cứu tế bào học C. Phương pháp phả hệ D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứngCâu 4: Trong quá trình tái bản ADN nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì x ảy ra dạng đ ột bi ến A. Thay thế hoặc đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit trong gen B. Mất một nuclêôtit trong gen C. Mất một cặp nuclêôtit trong gen D. Thêm một cặp nuclêôtit trong genCâu 5: Việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng nhằm mục đích gì sau đây A. Tạo ra nguồn biến dị để chọn lọc tạo ra giống mới B. Làm tăng sức đề kháng của sinh vật C. Kích thích sinh trưởng cho vật nuôi D. Tạo giống vật nuôi và cây trồng mớiCâu 6: Phân tử ADN của một loài sinh vật có A =10%, T = 20%, G =30%, X= 40%. Phân t ử ADN đó là của A. Vi khuẩn B. Thực vật bậc cao C. Vi rút D. Động vật bậc caoCâu 7: Lai phân tich cơ thể F 1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ l ệ 3 tr ắng: 1 đỏ.Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là: A. Định luật 2 Men đen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 C. Tác động đa hiệu của gen D. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3Câu 8: Ở người gen A quy định da và tóc bình thường trội hoàn toàn so v ới gen a quy đ ịnh b ệnh b ạch tạng, trong một quần thể người tỉ lệ người dị hợp về gen bị bệnh bạch tạng là 1%. Xác suất đ ể m ột c ặp v ợ ch ồng đ ều bình thường sinh con bị bạch tạng sẽ là: A. 0,25.10-6 B. 25.10-6 C. 0,25 D. 0,000001Câu 9: Khẳng định nào sau đây không đúng: A. Sai khác về đặc điểm di truyền giữa người và vượn là kết quá của quá trình ch ọn l ọc và tích lu ỹ đột biến và biến dị tổ hợp B. Sự khác nhau giữa tay người và tay vượn là kết quả tác động trực ti ếp c ủa hoạt đ ộng lao đ ộng C. Ngày nay con người vẫn đang còn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên D. Loài người thích nghi với các thay đổi của môi trường nh ờ hoạt đ ộng lao đ ộng c ải t ạo môi tr ườngCâu 10: Nhân tố hạn chế sự giao phối tự do giữa các quần thể trong cùng một loài là: A. Cách li địa lý B. Cách li di truyền C. Cáh li cơ học D. Cách li tập tínhCâu 11: Trong trường hợp đột biến chỉ xảy ra trong phạm vi 1 c ặp nuclêôtit, d ạng đ ột bi ến làm thay đ ổi nhiều nhất tới cấu trúc của phân tử Prôtêin tương ứng là A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtít B. Thay thế một cặp nuclêôtít C. Đảo vị trí và thay thế D. Đảo vị trí một cặp ∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞Học hải vô nhai ∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞Câu 12: Đặc trưng nào sau có ở có ở quần xã mà không có ở quần thể A. Tỉ lệ tử vong B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ đực cái D. Mật độCâu 13: Bố có nhóm máu AB mẹ có nhóm máu O, con của họ không thể có nhóm máu nào sau đây: A. AB và O B. B C. O D. ACâu 14: Điều khẳng định nào sau đây đối với Plasmit là không đúng A. Có khả năng sao mã và điều khiển tổng hợp Prôtêin B. Chứa gen quy định tính trạng cơ thể C. Tự nhân đôi độc lập với ADN của NST D. Có thể tách chiết Plasmit từ bất kỳ loại tế bào nàoCâu 15: Gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy đ ịnh hoa tr ắng, qu ần th ể nào d ưới đây có thể khẳng định chắc chắn là quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền A. Quần thể toàn cây hoa trắng B. Quần thể có cả cây hoa đỏ và hoa trắng C. Quần thể chỉ có các cây hoa đỏ dị hợp tử D. Quần thể toàn cây hoa đỏCâu 16: Trên một hòn đảo biệt lập có 5800 người sống trong đó có 2800 nam gi ới, trong s ố này có 196 nam giới bị màu màu xanh đỏ. Kiểu mù màu này do alen lặn r n ằm trên nhi ễm s ắc th ể X ở đo ạn không có alen trên Y. Kiểu mù màu này không ảnh hưởng tới sự thích nghi của cá th ể. Khả năng đ ể có ít nhất 1 phụ nữ trên hòn đảo này bị mù màu xanh đỏ là bao nhiêu: A. 1 - 0,99513000 D. 1 - 0,99363000 B. 0,0064 C. 0,08Câu 17: Ở ngô người ta xác định được ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề ôn thi đại học năm 2011 môn sinh học BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ 1Câu 1: Phương pháp lai thường được dùng để tạo ưu thế lai trong chọn giống vật nuôi là A. Lai khác dòng, vì lai khác dòng có ưu thế lai cao nhất B. Lai gần C. Lai khác giống D. Lai xaCâu 2: Khẳng định nào sau đây đối với sự biểu hiện của gen đột biến là đúng: A. Đột biến tế bào soma luôn tạo ra thể khảm B. Đột biến giao tử có khả năng thụ tinh cao C. Mọi tế bào của cơ thể bị đột biến ở giai đoạn tiền phôi đều chứa gen đột biến D. Đột biến gen ở vi khuẩn xuất hiện ngay trong đời cá thể bị đột biếnCâu 3: Để xác định quy luật di truyền chi phối 1 tính trạng ở người , phương pháp nghiên c ứu phù h ợp là A. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng B. Phương pháp nghiên cứu tế bào học C. Phương pháp phả hệ D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứngCâu 4: Trong quá trình tái bản ADN nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì x ảy ra dạng đ ột bi ến A. Thay thế hoặc đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit trong gen B. Mất một nuclêôtit trong gen C. Mất một cặp nuclêôtit trong gen D. Thêm một cặp nuclêôtit trong genCâu 5: Việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng nhằm mục đích gì sau đây A. Tạo ra nguồn biến dị để chọn lọc tạo ra giống mới B. Làm tăng sức đề kháng của sinh vật C. Kích thích sinh trưởng cho vật nuôi D. Tạo giống vật nuôi và cây trồng mớiCâu 6: Phân tử ADN của một loài sinh vật có A =10%, T = 20%, G =30%, X= 40%. Phân t ử ADN đó là của A. Vi khuẩn B. Thực vật bậc cao C. Vi rút D. Động vật bậc caoCâu 7: Lai phân tich cơ thể F 1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ l ệ 3 tr ắng: 1 đỏ.Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là: A. Định luật 2 Men đen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 C. Tác động đa hiệu của gen D. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3Câu 8: Ở người gen A quy định da và tóc bình thường trội hoàn toàn so v ới gen a quy đ ịnh b ệnh b ạch tạng, trong một quần thể người tỉ lệ người dị hợp về gen bị bệnh bạch tạng là 1%. Xác suất đ ể m ột c ặp v ợ ch ồng đ ều bình thường sinh con bị bạch tạng sẽ là: A. 0,25.10-6 B. 25.10-6 C. 0,25 D. 0,000001Câu 9: Khẳng định nào sau đây không đúng: A. Sai khác về đặc điểm di truyền giữa người và vượn là kết quá của quá trình ch ọn l ọc và tích lu ỹ đột biến và biến dị tổ hợp B. Sự khác nhau giữa tay người và tay vượn là kết quả tác động trực ti ếp c ủa hoạt đ ộng lao đ ộng C. Ngày nay con người vẫn đang còn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên D. Loài người thích nghi với các thay đổi của môi trường nh ờ hoạt đ ộng lao đ ộng c ải t ạo môi tr ườngCâu 10: Nhân tố hạn chế sự giao phối tự do giữa các quần thể trong cùng một loài là: A. Cách li địa lý B. Cách li di truyền C. Cáh li cơ học D. Cách li tập tínhCâu 11: Trong trường hợp đột biến chỉ xảy ra trong phạm vi 1 c ặp nuclêôtit, d ạng đ ột bi ến làm thay đ ổi nhiều nhất tới cấu trúc của phân tử Prôtêin tương ứng là A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtít B. Thay thế một cặp nuclêôtít C. Đảo vị trí và thay thế D. Đảo vị trí một cặp ∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞Học hải vô nhai ∞∞∞∞∞∞∞∞∞∞Câu 12: Đặc trưng nào sau có ở có ở quần xã mà không có ở quần thể A. Tỉ lệ tử vong B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ đực cái D. Mật độCâu 13: Bố có nhóm máu AB mẹ có nhóm máu O, con của họ không thể có nhóm máu nào sau đây: A. AB và O B. B C. O D. ACâu 14: Điều khẳng định nào sau đây đối với Plasmit là không đúng A. Có khả năng sao mã và điều khiển tổng hợp Prôtêin B. Chứa gen quy định tính trạng cơ thể C. Tự nhân đôi độc lập với ADN của NST D. Có thể tách chiết Plasmit từ bất kỳ loại tế bào nàoCâu 15: Gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy đ ịnh hoa tr ắng, qu ần th ể nào d ưới đây có thể khẳng định chắc chắn là quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền A. Quần thể toàn cây hoa trắng B. Quần thể có cả cây hoa đỏ và hoa trắng C. Quần thể chỉ có các cây hoa đỏ dị hợp tử D. Quần thể toàn cây hoa đỏCâu 16: Trên một hòn đảo biệt lập có 5800 người sống trong đó có 2800 nam gi ới, trong s ố này có 196 nam giới bị màu màu xanh đỏ. Kiểu mù màu này do alen lặn r n ằm trên nhi ễm s ắc th ể X ở đo ạn không có alen trên Y. Kiểu mù màu này không ảnh hưởng tới sự thích nghi của cá th ể. Khả năng đ ể có ít nhất 1 phụ nữ trên hòn đảo này bị mù màu xanh đỏ là bao nhiêu: A. 1 - 0,99513000 D. 1 - 0,99363000 B. 0,0064 C. 0,08Câu 17: Ở ngô người ta xác định được ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp học môn sinh bài tập trắc nghiệm sinh học tài liệu học môn sinh di truyền học đề ôn thi đại học môn sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 168 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 109 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 86 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 48 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 43 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 37 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 35 0 0