Danh mục

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.24 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án tổng hợp các đề kiểm tra, đề thi môn Vật lý học kì 1 cho các em học sinh lớp 8 tham khảo và lựa chọn ôn tập. Bên cạnh việc ôn tập kiến thức lý thuyết thì việc thực hành làm đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 8 sẽ giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng trình bày bài tập Vật lý. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án--------------------------BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1MÔN VẬT LÝ LỚP 8NĂM 2017 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Bình An2. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Đình Xuyên3. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Khai Quang4. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Hồ Hảo Hớn5. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Hồng Phương6. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Sơn Định7. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Trung Kiên8. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Yên Lạc9. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Trường THCS Yên Phương10.Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Phòng GD&ĐT Hải Lăng11.Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh12.Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017 có đáp án Phòng GD&ĐT Vĩnh TườngỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INăm học: 2017-2018MÔN: VẬT LÝ 8Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)Câu 1: (1.0 điểm)Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều ?Câu2: (1.0 điểm)Lực ma sát xuất hiện khi nào? Hãy kể tên ba loại lực ma sát mà em đã học.Câu 3: (1.0 điểm)Một chiếc bàn có khối lượng 30kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếpxúc giữa các chân bàn với mặt sàn là 25cm2. Tìm áp suất do bàn tác dụng lên mặt sàn.Câu 4: (1.0 điểm)Cho biết áp suất ở chân một ngọn núi là 750 mmHg, ở đỉnh núi là 705 mmHg.Biết rằng cứ lên cao 12,5 m thì áp suất giảm 1 mmHg. Hỏi ngọn núi này cao baonhiêu mét.Câu 5: (1.0 điểm)Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là S1 = 200 cm2 và diện tích píttông lớn là S2 = 2 m2. Tác dụng lên pít-tông nhỏ một lực F1 = 250 N thì có thể nângđược vật có trọng lượng tối đa bao nhiêu?Câu 6: (1.0 điểm)Khi ta đang chạy bộ mà vấp phải cục đá, ta sẽ ngã về phía nào? Vì sao?Câu7: (1.0 điểm)Một người đi xe máy từ nhà đến nơi làm việc dài 10 km hết 20 min. Tính tốc độtrung bình người này đi trên quãng đường trên.Câu 8: (1.0 điểm)Một khối gỗ có trọng lượng 150 N nằm yên trên bàn. Hãy biểu diễn các lực tácdụng vào khối gỗ trên. (theo tỉ lệ xích tùy chọn).Câu 9: (1.0 điểm)Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất chất lỏng tại 1 điểm trong chất lỏng.Câu 10: (1.0 điểm)Nhà An cách trường 5km, thường ngày mẹ An đón An rất đúng giờ, nhưng mộthôm, mẹ có công việc nên 16 giờ 15 phút mẹ mới bắt đầu ra khỏi nhà với tốc độtrung bình 54km/h. An ở trường đợi mãi đến16 giờ 15 phút thì bắt đầu đi bộ về vớitốc độ trung bình 6km/h. Hai mẹ con gặp nhau và An lên xe mẹ chở về với tốc độtrung bình 45km/h. Hỏi An về nhà lúc mấy giờ?----- Hết -----ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2HƯỚNG DẪN CHẤMPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INăm học 2017-2018MÔN : VẬT LÝ 8Câu 1:Nêu đúng định nghĩaCâu 2:Nêu đúng định nghĩaNêu đúng 3 loại lực ma sátCâu 3:Tính đúng p F300 120000NS 0.0025Câu 4:Tính đúng độ giảm áp suất p = 45mmHgTính đúng chiều cao ngọn núi h = 562,5mCâu 5:Tính đúng F2 = 25000NNêu đúng trọng lượng P = F = 25000NCâu 6:Nêu đúng ngã về phía trướcGiải thích đúngCâu 7:Tính đúng Tốc độ trung bình v = 30Km/hCâu 8:Vẽ đúng : Điểm đặt, phương chiều, độ lớn 2 lựcCâu 9:Nêu đúng định nghĩaViết công thức đúngCâu 10:Thời gian hai mẹ con gặp nhau v1 t + v2 t = 5t = 5minQuãng đường cách nhà S = 4.5kmThời gian mẹ chở An về đến nhà t1 = 6 minAn về nhà lúc: 16giờ 20min +5 min+6min = 16giờ 31 min0. 5 điểmx20. 25 điểm0. 25 điểmx31.0 điểm0. 5 điểm0.5 điểm0. 75 điểm0. 25 điểm0. 5 điểm0.5 điểm1.0 điểm0.5 điểmx20.5 điểm0.5 điểm0. 25 điểm0. 25 điểm0. 25 điểm0. 25 điểm

Tài liệu được xem nhiều: