Danh mục

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.68 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập. Mỗi đề thi có đáp án đi kèm hỗ trợ cho quá trình ôn luyện của các em học sinh lớp 8, đồng thời giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải đề thi, chuẩn bị sẵn sàng kiến thức cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp ánBỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Bản Luốc2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Bon Phặng3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Duyên Hải4. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Hoàng Hoa Thám5. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Minh Tân6. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Nguyễn Du7. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Phạm Trấn8. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS Phương Trung9. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - TrườngTHCS&THPT Quài TởPHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌTRƯỜNG THCS BẢN LUỐCĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ IINăm học: 2017- 2018Môn: Công nghệ - Lớp 8Thời gian : 45 Phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên:…………………..Giám thị 1Giám thị 2Lớp 8 ………………………………………….....………………….....................................................................................................................................................Điểm bằng sốĐiểm bằng chữGiám khảo 1Giám khảo 2ĐỀ BÀI.I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:Câu 1 ( 0,5 điểm): Có mấy nguyên nhân thường xảy ra tai nạn điện ?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 2 ( 0,5 điểm): Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với loại dây trần có điện áp 35kV là:A. 3 mét.B. 4 mét.C. 5 mét.D. 6 mét.Câu 3 ( 0,5 điểm): Đèn sợi đốt có bao nhiêu bộ phận chính:A. 1.B. 2C. 3.D. 4Câu 4 ( 0,5 điểm): Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:A. Không cần chấn lưu.B. Tuổi thọ thấp.C. Ánh sáng phát ra liên tục.D. Hiệu suất phát quang cao.Câu 5 ( 0,5 điểm): Aptomat có chức năng nào sau đây khi xảy ra ngắn mạch hoặc quá tải ?A. tự động cắt mạch điện.B. của cầu dao.C. tự động đóng mạch điện.D. của cầu chì.Câu 6 ( 0,5 điểm): Trên đèn huỳnh quang ghi 110V- 45W, để đèn hoạt động bình thườngcần mắc vào nguồn điện có điện áp là:A. 110V.B. 127V.C. 220V.D. 2500V.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 7 (3,0 điểm):Trình bày cấu tạo, đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà ?Câu 8 (3,0 điểm): Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày của gia đình bạnAn như sau:Tên đồ dùng điệnCông suất điệnP(W)SốlượngĐiện năng sử dụng trong một ngàyA(Wh)Đèn huỳnh quang453480Nồi cơm điện6301800Quạt bàn652480Ti vi701350a. Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn An.b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 30 ngày. (Giả sử điện năng tiêuthụ các ngày là như nhau).c.Tính số tiền của gia đình bạn An phải trả trong 30 ngày, biết 1 KWh giá tiền 2000 đồng.Câu 9: (1,0 điểm). Máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp là 110 vôn; Số vòng dây cuộn sơcấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.Tính điện áp hai đầu cuộn thứ cấp. Máy biến áp trênlà máy biến áp tăng áp hay máy biến áp giảm áp?BÀI LÀM................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: