Danh mục

Bộ đề thi thử môn hóa các năm

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 515.64 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo và tuyển tập đề ôn thi và đề thi thử đại học môn hóa học các năm giúp các bạn ôn thi môn hóa tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi thử môn hóa các nămBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC (đề thi có 03 trang) Mã đề thi 562Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).Câu 1: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.Câu 3: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. oxi hoá - khử. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. trùng hợp.Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO42-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+.Câu 6: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 138 gam. B. 184 gam. C. 92 gam. D. 276 gam.Câu 7: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 20,8 gam. B. 25,2 gam. C. 23,0 gam. D. 18,9 gam.Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. thuỷ phân trong môi trường axit. C. với dung dịch NaCl. D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64) A. 5,6 gam. B. 4,4 gam. C. 6,4 gam. D. 3,4 gam.Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính bazơ. D. tính oxi hoá và tính khử.Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) nhữngtấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Ag. D. Cu.Câu 13: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron. Trang 1/3 - Mã đề thi 562Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.Câu 15: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. protein. D. saccarozơ.Câu 16: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. FeO, Fe2O3. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)2, FeO.Câu 17: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.Câu 18: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Côngthức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. HCOOH. B. CH2 = CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được A. Na. B. Cl2. C. HCl. D. NaOH.Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. CuO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O.Câu 21: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg.Câu 22: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH.Câu 23: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,15 gam. B. 7,65 gam. C. 0,85 gam. D. 8,10 gam.Câu 24: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. ancol etylic. C. phenol lỏng. D. dầu hỏa.Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. K2O và H2O. C. Na và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3.Câu 26: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.Câu 27: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. ...

Tài liệu được xem nhiều: