Tham khảo tài liệu bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 10 BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 10 C1. Trong 3 chất: phenol; anilin; p- amino phenol. Số chất làm đổi màu quì tím là: A.1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. ko chất nào C2. Cho các chất CH3-NH-CH3 (1); C6H5-NH-C6H5 (2); CH3-NH-C6H5 (3). Tinhbazơ tăng dần : A. 2 < 3 < 1. B. 1 < 2 < 3. C. 3 < 2 < 1. D. 3 < 1 < 2. C3. Từ hh ( Na2O; BaO; Al2O3; CuO) Để đ/chế các kim loại Na; Ba; Al; Cu riêng biệtvà k/lượng ko đổi so với ban đầu thì dùng dãy Nào s/ đây: A. HCl; CO; (NH4)2CO3. B. HCl; NH3; (NH4)2CO3. C. H2O; CO2;(NH4)2CO3; HCl; D. H2SO4; NH3; (NH4)2CO3. C4. Từ 1 loại quặng FeCuS2 .Để đ/chế Cu tinh khiết phải sử dụng dãy hoá chất nàosau đây (thiết bị khác coi đủ) : A. O2; CO; HCl. B. O2; CO; HNO3. C. CO; NH3; HCl. D.H2SO4; Fe. C5. Cho sơ đồ sau: Ba(NO3)2 X Y Ba. X,Y là dãy nào: A. BaSO4; BaCl2.B. BaCO3; BaO. C. Ba(OH)2; BaCl2. D. BaCO3; BaCl2. C6. Để thực hiện p/ư nhiệt nhôm vừa đủ với 16,0g mọt ôxit của một kim loại M (h/trịIII) cần 5,4g Al . Công thức của ôxit là: A. Fe2O3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe3O4. C7. Mẫu nước cứng có chứa MgCl2, Mg(HCO3)2. Dùng chất nào sau đây để khửh/toàn tính cứng của mẫu nước trên: A. dd HCl. B. dd H2SO4. C. dd Ca(OH)2. D.dd Na2CO3. C8. Có thể đ/chế các k/loại nào sau đây bằng pp t /luyện: A. Cu,Pb,Fe. B.Ag,Cu,Fe,Mg. C. Cu,Na,Pb,Fe. D. Cu,Na,Pb,Fe,Ag. C9. Cho hh Ag, Cu, Ni. Để tách Ag n/ chất ra khỏi hh ta dùng: A. dd HCl dư. B. ddCSO4 dư. C. dd AgNO3 dư. D. dd HNO3l/dư. T .H C10. Có cácp/ư: (1) X Y + 2H2O ; (2) Y caosu buna. X là : A. Etanol. B. Butanol-1. C. Butađiol-1,4. D. Etađiol. C11. Cho Na dư vào 100 ml rượu etylic 460 thì thu bao nhiêu lít khí H2 đktc: A. 8,96lit. B. 33,6 lít. C. 42,56 lít. D. 51,52 lit. NaOH CuO ,t ddBrom Ag 2 O / NH 3 C12. Có sơ đồ : êtilen X1 X2 X3 X4 Y C4H6O2. Vậy Y là: A. Rượu mêtylic. B. rượu etylic. C. etilen glicol.D. rượu n-propylic. C13. Dãy chất nào có thể đ/chế được trực tiếp rượu êtylic : A. Glucozơ, etylclorua,etilen. B. etylclorua, etilen, axetilen. B. Glucozơ, etylclorua,etan. D. Gluczơ, etylclorua, axetilen. C14. Rượu etylic, toluen, fenol, glixerin, đều t/d với HNO3/H2SO4, t0.Những chất nàop/ư trong đ/kiện treen thuộc loại p/ư este hoá: A. Cả 4 chất. B. rượu etylic, glixerin. C. rượu etylic, glixerin,phenol. D. rượuetylic, phenol, toluen. C15. Rượu X có CTPT C5H12O2 , mạch có nhánh, t/d Cu(OH)2 điều kiện thường.Cómấy cấu tạo phù hợp: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C16. Cho 4,1g hh X gồm 2 rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp t/d với lượng vừa đủhh Na,K thu 10,2g muối. HH X gồm : A. C2H5OH, C3H7OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C3H7OH,C4H9OH. D. C3H5OH, C4H7OH. C17. Cho sơ đồ sau : HCHO X Y CH3CHO. X,Y là dãy các chất: A. Glucozơ, rượu etylic. B. mêtan, axetilen. C. rượu êtylic,etilen. D. axit fomic, etyl fomiat. C18. Cho 8,7g 1 anđehit X t/d h/toàn với Ag2O/NH3 dư. Lượng Ag thu được tan h/toàntrong dd HNO3 thu 4,48 lít hh Y ( NO2, NO) Biết dY/H2 = 21.( MX < 100) > X là: A. CH3CHO. B. C2H3CHO.C. C3H5CHO. D. OHC-CHO. C19. Phân biệt propanol-1; propanol-2 thì dùng hoá chất nào : A. Na, CuO. B.CuO, Ag2O/NH3. C. CuO, H2. D. Na, HCl. C20. hh X gồm ( 0,1 mol từng chất Mg,Al,Fe) hoà tan trong H2SO4 đặc nóng thu 0,1mol sản phẩm duy nhất cứa S . Nó là: D. sản phẩm A. SO2. B. S. C. H2S.khác. C21. Đốt h/toàn m(g) hh X (Al,Mg, Zn) trong O2 dưthu 26,4g hh ôxit. Nếu cho lươnghh đó t/d dd HNO3 dư thu 8,96 lit Y gồm 2 khí NO2, NO. Biết dY/H2= 19. Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Vậy m bằng: A. 20g.B. 16,8g. C. 18,4g. D. 21,6g. C22. Hoà tan m(g) hh X (Al, Mg) trong dd HNO3 dư thu 6,72 lít NO duy nhất đktc vàdd Y, thêm NaOH dư vào dd Y , lọc lấy kết Tủa , nung t0 cao đến k/lg ko đổi đươc 6g chất rắn. Vậy m ...