Danh mục

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 11

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.43 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 11, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 11 BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 11 C1. X là R(COOH)2 ; Y là RCOOH . Cho X t/d với Na2CO3, Y t/dvới NaHCO3 thì thuđược cùng ssố mol CO2 .Quan hệ giữa số mol X và Y là : A. nX= 2nY. B. nX = nY . C. 2nX = nY.D. nX = 3nY. C2. Cho các chất sau C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH; H2SO4; H2O. Dãy các chất đượcsắp xếp theo độ linh động tăng dần của n/tử Hiđro trong nhóm -OH tăng dần: A. H2O;C2H5OH;CH3COOH;C6H5OH;H2SO4.B. C2H5OH;CH3COOH;H2SO4;C6H5OH;H2O. C. H2O; CH3COOH; C6H5OH; H2SO4; C2H5OH.D. C2H5OH; H2O; C6H5OH; CH3COOH; H2SO4. C3. Chất nào sau đây không dùng điều chế axit trực tiếp axit axetic: A. C2H4. B.C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COONa. C4. DD nào tồn tại các ion trong những dãy sau: A. K+;Fe3+;Cl-;I-. B. Na+;Fe3+;SO42-;CO32-. C. Mg2+;Al3+ SO42-;S2-. D. Na+;Al3+;SO42-;Br-. C5. Hỗn hợp X gồm: CH3COOH; C2H5OH . Cho m(g) X t/d hết với Na thu 3,36,lít H2đktc. Cho m(g) X t/d NaHCO3 dư thu 2,24 lít CO2 đktc. Đun nong m(g) X với H2SO4 đặc xt , thu bao nhiêu gam este( H=60%): A. 5,28g. B. 6,16g. C. 8,8g. D. 10,56g. C6. Hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức X cháy h/toàn cho số mol CO2 < 2nX. Vậy Xtráng gương cho : A. nAg = 2nX. B. nAg = 4nX. C. 2nX < nAg < 4nX. D.nAg > 4nX. C7. Cho BaO vào dd H2SO4 loãng được kết tủa X và dd Y. Nếu thêm Al vào dd Y chotới khi ngừng thoát khí thu được dd Z. Thêm Tiếp Na2CO3 vào dd Z lại x/ hiện kết tủa trắng T. T là:A. BaCO3. B. Al(OH)3.C. BaCO3 or Al(OH)3. D. BaCO3 or Al2(CO3)3. C8. Dãy nào đều t/d với CO2: A. Na2O; BaO;K2O;CaO. B. Na2O; K2O;CaO;MgO.C. BaO; CaO;Na2O;Al2 O3. D. BaO;K2O; Na2O;FeO. C9. Dẫn 5,6 lit CO2 đktc vào bình đựng 400 ml dd X (NaOH 0,5M, KOH 0,25M) ,khối lượng muối thu được là : A. 23,7g. B. 23g. C. 25,3g. D. 24,6g. C10. Trộn 100g dd Ba(HCO3)2 với 100g dd H2SO4 20% thu được dd sau khi trộn cók/lượng 167,9g . Vậy % của dd Ba(HCO3)2 là: A. 32,1%. B. 12,95%. C. 25,9%. D. 48,85%. C11. Hoà tan h/toàn m(g) hh X ( Mg, Al , Zn, Cu) trong dd HNO3 loãng dư th 2,24 (l)khí N2O duy nhất đktc . Nếu đốt cháy h/toàn m(g) X trong oxi dư thu 12,4g hh ôxit . Giá trị m là: A. 4g. B. 7,6g.C. 9,2g. D. 6g. C12. Dẫn hh X ( H2, CO) vào bình chứa 20g hh ( MgO, Al2O3, CuO, FeO, Fe3O4) ,t0đến p/ư h/toàn thu 15,2g hh chất rắn X. Vậy thể tích X đã dùng đktc là : A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít.D. 7,84 lít. C13. Cho s/đồ: CaCO3 (1) ( 2) (3) ( 4) (5) (6)  CaO  CaC2  Ca(OH)2  CaOCl2  CaCl2  Ca(NO3)2       (7) Ca(NO2)2.   P/ư nào là ôxihoa-khử : A. 1,2,4,7. B. 2,3,4,7. C.2,4,5,7. D. 1,3,5,7. C14. Cho 200 ml dd X ( NH4+; Cl-; Mg2+; SO42-) t/d với dd NaOH dư thu 4,48 lít khíđktc và 11,6g kết tủa. Cho 200 ml dd X t/d dd BaCl2 dư thu 23,3g kết tủa. Khối lượng muối trong 200 ml dd X là: A. 32,2g.B. 23,2g. C. 42,3g. D. 32,4g. C15. Thuỷ phân 10g bông thiên nhiên trong dd H2SO4 loãng ,t0 sau đó lấy toàn bộlượng glucozơ thu được đem p/ư tráng gương th 12,96g Ag. Hàm lượng xenlulôzơ có trog bông là: A. 97,2%. B. 98,1%.C. 93,6%. D. 95,4%. C16. Cho các chất : tinh bột, saccarozơ, xenlulôzơ, mantôzơ, glucôzơ, fructôzơ. Sốchất bị thuỷ phân trong axit ,t 0 là: A. 3. B. 4. C. 5. D.. 6. C17. Gluxit X ko tráng gương, đun X với H2SO4 loãng ,sau đó trung hoà hết axit. Hỗnhợp thu được có p/ư tráng gương. Vậy X là: A. Glucozơ. B. frructozơ. C. Mantozơ. D.Saccarozơ. C18. Thực hiện p/ư thuỷ phân a( mol) mantozơ trong m/trường axit , trung hoà hết axitrồi cho hh sau p/ư t/d Ag2O/NH3 dư . Số mol Ag thu được là k: a > cho biết mối q/hệ giữa k và a : A. a < k < 2a. B. 2a < k< 4a. C. a/2 < k < a. D. 2a < k < 3a. b> Nếu k= 3,5a. Tìm HPƯ thuỷ phân mantozơ: A. 75%.B. 50%. C. 25%. D. 66,67%. C19. Hợp chất nào sau đây là monosaccarit : A. CH2OH-(CHOH)4-CHO. B. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH. C. CH2OH-(CHOH)4-COOCH3. D. CH2OH-(CHOH)4-COOH C20. Để p/biệt các chất lỏng : toluen, C2H5OH, C6H5-NH2 và các dd : C6H5 ONa,NaAlO2, Na2CO3. Sử dụng hoá chất nào : A. dd phenolphtalein. B. dd NaOH. C. dd HCl. D.H2O. C21. X có công thức p/tử C8H15O4N. Từ X t ...

Tài liệu được xem nhiều: