Tham khảo tài liệu bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 14 BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 14 C1 . Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủatạo ra là: A. 147,75g. B. 146,25g. C. 145,75g. D. 154,75g. C2 . DD A có 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl-(0,1 mol), NO3- (0,2 mol). Thêm dần dần V ml dd K2CO3 1Mvào dd A cho đến khi lượng Kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là: A. 150. B. 300. C. 200. D.250. C3 . Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là: 3: 1: 4: 7. Biết phân tửX có 2 ng/tử nitơ. Công Thức phân tử của X là: A. CH4ON2. B. C3H8ON2. C. C3H8O2N2. D.C4H6NO2. C4 . Trong dd CH3COOH 0,43.10-1M, người ta xác định được nồng độ H+ = 0,86.10-3M. Hỏi có bao nhiêu% phân tử CH3COOH Phân li ra ion : A. 2%. B. 20%. C. 1,5%. D. kq khác. C5 . Hoà tan một axit vào nước ở 250C, thu kết quả là: A. CM (H+) < CM(OH-). B. CM(H+)= CM (OH-). C. CM (H+) > CM(OH-). D.CM(H+).CM (OH-) > 1,0. 10-14. C6 . Phản ứng nào sau đây là p/ư trao đổi ion trong dd : ZnSO4 + H2 . A. Zn + H2SO4 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 +2Fe(NO3)2. C7 . Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước): A. H+, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-. C. H+, HPO42-, PO43-. D. H+, H2PO4-, 2- 3-HPO4 , PO4 . C8 . Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55g chứa 35,43% CA(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính t ỉ lệ% P2O5 trong mẫu Supephotphat đơn trên: A. 21,5%. B. 2,15%. C. 15,2%. D.1,52%. C9 . Có 4 tên gọi : o -xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen , etylbenzen. Đó là tên gọi của mấy chất : A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4chất. C10. Hỗn hợp M chứa 2 hiđrocacbon kế tiếp trong 1 dãy đồng đẳng. Đốt cháy h/to àn 13,2g hh thu được20,72 lít CO2 đktc. Xác định công thức phân tử của nó: A. C5H12, C6H14 . B. C6H14, C7H16. C. C7H16, C8H18.D. kq khác. C11. Đun chất Cl-CH2-C6H5-Cl với dd NaOH dư. Sản phẩm thu được là chất nào : A. HO-CH2-C6H5-Cl. B. HO-C6H5-CH2-Cl. C. HO-CH2-C6H5-ONa.D. NaO-CH2-C6H5-ONa. C12. Trong 4 chất sau chất nào phản ứng với cả 3 chất: Na, NaOH, NaHCO3 : A. C6H5-OH. B. HO-C6H4-OH. C. H-COO-C6H5. D.C6H5-COOH. C13. Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: A. H-COO-CH3. B. HO-CH2-CHO. C. CH3-COOH. D.CH3-CH2-CH2-OH. C14. Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí: A. Li, Al, Mg. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D.O2, Ca, Mg. C15. Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây( điều kiên coi như đủ): A. HCl,O2,Cl2,CuO, ddAlCl3. B. H2SO4,PbO,FeO,NaOH. C. HCl,KOH,FeCl3,Cl2. D.KOH,HNO3,CuO,CuCl2.. C16. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh , có thể dùng muối nào sau đây: A. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3.C. CaCO3. D. NaCl. C17. Axit nitoric đặc nóng tác dụng với tất cả các chất trong nhó m nào sau đây: A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt. C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.D. CaO, NH3, Au, FeCl2. C18. Cho 44g dd NaOH 10% t/d với 10g dd H3PO4 39,2%. Thu được muối nào sau đây: A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4.D. Na3PO4 và Na2HPO4. C19. K/lượng riêng của C2H5OH lỏng là 0,8g/cm3.Thể tích mol của C2H5OH là: A.57,5 cm3. B.5,75 cm3.C.36,8 cm3. D.3,68 cm3. C20. Hợp chất Y có công thức MX2, M chiếm 46,67% k/lượng. Hạt nhân M có số n nhiều hơn số p là 4 .Hạt nhân X có số n bằng Số p. Tổng số p trong MX2 là 58.Tìm AX, AM. A. 56 và 32. B. 32 và 56. C. 32 và 40.D. kq khác. C21. A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp của bảng HTTH. Tổng số hạt p trong2 n/tử A và B bằng 32. Hai n/tó đó là : A. Mg và Ca. B. O và S. C. N và Si. D. C và Si. C22. Trong 2 p/tử N2 và NO thì ng/t ử nitơ có thoả mãn qui tắc bát tử không: A. cả 2 p/tử Nit ơ đều thoả mãn. B. Chỉ ở N2 thoả mãn. C. Chỉ ở NO thoả mãn. D.ở cả 2 p/tử ko thoả m ...