Tham khảo tài liệu bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 4 BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 4 C1. Có 4 dd cùng nồng độ : (1) NaCl; (2) C2H5OH; (3) CH3COOH; (4) Na2SO4. Sắpxếp các dd theo độ dẫn điện tăng dần. A. 1< 2 < 4 < 3 . B. 2 < 3 < 1 < 4 . C. 2 < 3 < 4 < 1 .D. 3 < 2 < 4 < 1 . C2. Những dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh : A. H2SO3; CuSO4; Zn(OH)2. B. HCl; KClO3 ; Fe(OH)2 . C. H2SO4;KMnO4; Ba(OH)2 . D. CH3COOH; BaCl2 ; Fe(OH)2 C3. Dung dịch HNO2 loãng được thêm vài giọt NaNO2 làm cho : A. sự phân li của HNO2 ko đổi. B. sự ph. li của HNO2 giảm đi. C. sự ph.li D. H+ trong dd ko đổi.của HNO2 tăng lên. C4. Dãy các chất sau đây , dãy nào gồm các hợp chất lưỡng tính : A. Al;ZnO;(NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3;NaHCO3;Cr(OH)3. C. NaAlO2;NaHCO3;Zn(OH)2. D. NH4HSO4;Cr(OH)3;Sn(OH)2. C5. Hoà tan hoàn toàn 8,64g FeO bằng dd HNO3 thu được 336 ml khí duy nhất ởđktc. Chất khí đó là : A. N2 B. NH3 C. N2O D.NO2. C6. Cho 200 ml dd gồm H2SO4 0,2M và HNO3 2M , t/d với Cu dư được V (lit) khíNO đktc. V có giá trị là: A. 2,688 B. 2,24 C. 3,36 D.2,464 . C7. Cho 11,7 g NaCl vào nước tạo được 100 ml dd A. Điện phân có màng ngăn dd Ađến khi anôt ko còn khí màu vàng thoát ra thì Ngừng điện phân. Nồng độ % của dd thu được là : A, 12,5 B. 14,5C. 14,3 D. 8,63 . C8. Cho 16g quặng pirit sắt t/d vơI HNO3 2,5M được khí NO duy nhất và muối sắtsun phát . Biết qặng pirit sắt có 75% nguyên Chất còn lại là tạp chất trơ. Hiệu suất phản ứng của HNO3 là 80% . V của HNO3cần dùng là: A. 0,5 lit. B. 0,375 lit. C. 0,425 lit. D. 0,25lit. E. Kq khác. C9. Glucôzơ có thể p/ư : A. P/Ư tráng gương. B. Đun nóng với Cu(OH)2. C. Chot/d với H2. D. A,B đúng. E. Đúng cả. C10. Để phân biệt các dd sau: saccarôzơ; mantôzơ; etanol; fomalin người ta có thểdùng : B. Cu(OH)2/OH- . C. Nước brôm. A. AgNO3/NH3 .D. Tất cả sai. C12. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dd saccarôzơ 17,1% trong môI trường axit (vừa đủ)thu dd M . Cho AgNO3/NH3 vào dd M , t0 thì Thu được khối lượng Ag là : A. 6,75g. B. 6,5g. C. 6,25g .D. 8g. C13. X là một axit - 2 amino. Cho 0,01 mol X t/d vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125M.Cô cạn dd saup/ư thu được 1,815g muối. Vậy MX bằng : A. 145 đvc. B. 149 đvc. C. 147 đvc.D. 189 đvc. C14. X là 1 aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH . Cho 1,78g Xp/ư vừa đủ với HCl tạo ra 2,51g muối. Vậy X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2N(CH- )2COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH.2 C15. Khả năng oxihoa của các halogen tăng dần theo thứ tự: A. F2;Cl2 ;Br2;I2. B.I2;Br2;Cl2 ;F2. C. Cl2;F2;Br2;I2. E. tuỳ vào đ/ kiện C16. Lấy số mol KMnO4; MnO2; K2Cr2O7 bằng nhau + HCl đặc nóng dư. Trườnghợp nào thu nhiều khí hơn: A. KMnO4. B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. khíthu được bằng nhau. C17. Cho 1g hh ( Fe; FeO; Fe2O3) vào dd HCl thu được 112 ml khí đktc. Dẫn H2 dưqua 1g hh như trên thực hiện phản ứng hoàn Toàn thu 0,2115g H2O. Vậy khối lượng của FeO trong 1g hh trên là : A. 0,4g.B. 0.25g. C. 0,36g. D. 0,56g. C18. Có dd CH3COOH 0,1M. Cần thêm vào 1 lit dd đó bao nhiêu gam CH3COOHnữa để độ điện li của dd giảm một nửa so với Ban đầu ( cho rằng V ko đổi) . A. 1,8g. B. 18g. C. 12g.D. 1,2g. C19. Chất nào sau đây ko t/d được với dd AgNO3/NH3 ? A. CH3-C CH B.CH3CHO. C. HCl. D. (CH3)2CO. C20. Đốt h/toàn hh A gồm 2 hiđrôcacbon cùng dãy đồng đẳng , hấp thụ h/to àn sảnphẩm vào 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M thu kết tủa Khối lượng dd tăng 1,02g . Cho tiếp Ba(OH)2 vào đến dư thì thu được kết tủatiếp. Tông lượng kết tủa 2 lần bằng 15,76g . Vậy A là : A. ankan B. anken C. xicloankenD. ankin. C21. thực hiện p/ư giữa aminoaxit X và rượu CH3OH thu đươc este A có tỉ khối hơIso với không khí bằng 3,069. X là : A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. kq khác. C22. Có thể thu khí O2 khi nhiệt phân chất nao? A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4.C. CaCO3. D. KMnO4. C23. Brom hoá p- nitrophenol thu được sản phẩm chính nào sau : A . o- brôm , p-nitro phenol B. m-brom, p-nitro phenol. C. o,m- dibrom, p-nitro phenol. D. o,o- dibrom,p- nitro phenol. C24. không dùng thêm hoá c ...